EXERCISE 2. MARK THE LETTER A, B, C OR D TO INDICATE THE SENTENCE THAT...

1,12 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Kim loại R là

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu

A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt

A. 6,72 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt

Cõu 158. Cho 2,52 gam một kim loại tỏc dụng với dung dịch H

2

SO

4

loóng tạo ra 6,84 gam muối

sunfat. Kim loại đú là

A. Al B. Fe C. Mg D. Zn

Cõu 159. Cho 2,06 g hỗn hợp Fe, Al và Cu tỏc dụng với dung dịch HNO

3

loóng dư thu được 0,896 lớt

khớ NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam

Cõu 160. Cho hỗn hợp Fe và Zn tỏc dụng với dung dịch hỗn hợp 0,01 mol HCl và 0,05 mol H

2

SO

4

. Sau phản

ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khớ Z. Cho Z đi qua CuO dư đun núng thu được m gam Cu. Giỏ trị

của m là

A. 5,32 gam B. 3,52 gam C. 2,35 gam D. 2,53 gam

ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I - KHỐI 12

Năm học 2020-2021

MễN: SINH

A.Tự luận

Chương I. DI TRUYỀN HỌC Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ VÀ TẾ BÀO

Cõu 1. Gen là gỡ? Kể tờn một vài loại gen. (Phõn biệt cấu trỳc của gen ở sinh vật nhõn sơ và

sinh vật nhõn thực).

Cõu 2. Nờu khỏi niệm về mó di truyền. Trỡnh bày cỏc đặc tớnh của mó di truyền.

Cõu 3. Trỡnh bày những diễn biến chớnh của cơ chế sao chộp ADN (tự nhõn đụi) ở tế bào nhõn

sơ. Tỏi bản ADN cú ý nghĩa gỡ đối với di truyền và tiến hoỏ của sinh vật? (So sỏnh qt tự nhõn

đụi ADN ở nhõn sơ và nhõn thực)

Cõu 4. Trỡnh bày diễn biến và kết quả của quỏ trỡnh phiờn mó. (quỏ trỡnh tạo mARN trưởng

thành)

Cõu 5. Quỏ trỡnh dịch mó tại ribụxụm diễn ra như thế nào?

Cõu 6. Nờu cấu trỳc của ễpờrụn. Trỡnh bày sự điều hoà hoạt động của cỏc gen trong ụpờrụn

Lac ởE.coli. (Trỡnh bày sự điều hoà hoạt động của cỏc gen ở nhõn thực).

Cõu 7 Đột biến gen là gỡ? Cỏc dạng đột biến gen? Nguyờn nhõn, cơ chế phỏt sinh và hậu quả

của đột biến gen? (Cơ chế biểu hiện của đột biến gen).

Cõu 8. Vai trũ của đột biến gen đối với tiến húa và chọn giống?

Cõu 9. Mụ tả cấu trỳc NST ở sinh vật nhõn thực và sinh vật nhõn sơ.

Cõu 10. Đột biến cấu trỳc NST là gỡ? Cỏc dạng đột biến cấu trỳc NST? Nờu định nghĩa, hậu

quả, ý nghĩa và vớ dụ của

mỗi dạng. Cơ chế chung phỏt sinh đột biến cấu trỳc?

Cõu 11. Nờu khỏi niệm, kể tờn cỏc dạng đột biến lệch bội NST, cơ chế phỏt sinh, hậu quả và

vai trũ của chỳng.

Cõu 12. Nờu khỏi niệm, kể tờn cỏc loại đột biến đa bội NST, cơ chế phỏt sinh, hậu quả và vai

trũ của chỳng.

Chương II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Cõu 1- Trỡnh bày nội dung, cơ sở tế bào học của quy luật phõn li và quy luật phõn li độc lập

của Menđen.

Cõu 2- Nờu vớ dụ về tớnh trạng do nhiều gen chi phối (tỏc động cộng gộp) và vớ dụ về tỏc động

đa hiệu của gen.

Cõu 3- Nờu cơ sở tế bào học và một số đặc điểm cơ bản của di truyền liờn kết hoàn toàn.

Cõu 4- Nờu thớ nghiệm của Moocgan về di truyền liờn kết khụng hoàn toàn và giải thớch được

cở sở tế bào học của hoỏn vị gen. Định nghĩa hoỏn vị gen.

Cõu 5- Nờu ý nghĩa của di truyền liờn kết hoàn toàn và khụng hoàn toàn.

Cõu 6- Trỡnh bày cỏc thớ nghiệm và cơ sở tế bào học của di truyền liờn kết với giới tớnh.

Cõu 7- Nờu ý nghĩa của di truyền liờn kết với giới tớnh.

Cõu 8- Trỡnh bày đặc điểm của di truyền ngoài NST (di truyền ở ti thể và lục lạp).

Cõu 9- Nờu những ảnh hưởng của điều kiện mụi trường trong và ngoài đến sự biểu hiện của

gen và mối quan hệ giữa kiểu gen, mụi trường và kiểu hỡnh thụng qua một vớ dụ.

Cõu 10- Nờu khỏi niệm mức phản ứng của sinh vật.

Chương III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

Cõu 1. Định nghĩa quần thể, tần số cỏc alen và cỏc kiểu gen? Phõn biệt đặc điểm di truyền của

quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối. Viết cụng thức tớnh sự biến đổi tần số kiểu gen ở quần

thế tự phối.

Cõu 2. Phỏt biểu nội dung, viết cụng thức và nờu ý nghĩa, điều kiện nghiệm đỳng của định luật

Hacđi – Vanbec.

Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Cõu 1. Nờu cỏc nguồn vật liệu chọn giống. Nguồn biến dị di truyền của QT vật nuụi được tạo

ra bằng những cỏch nào?

Cõu 2. Khỏi niệm ưu thế lai ? Cơ sở di truyền học của ưu thế lai ? Cỏc phương phỏp tạo ra,

duy trỡ và củng cố ưu thế lai ?

Cõu 3. Trỡnh bày quy trỡnh tạo giống bằng phương phỏp gõy đột biến và bằng cụng nghệ tế

bào.

Cõu 4. Cụng nghệ gen là gỡ? Cỏc khõu trong kĩ thuật chuyển gen? Ứng dụng của cụng nghệ

gen?

Cõu 5. Sinh vật biến đổi gen là gỡ? Cú thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng những cỏch nào?

Lợi ớch của sinh vật biến đổi gen.

Cõu 6. Nờu lợi ớch của chọn giống thực vật bằng cụng nghệ tế bào.

Cõu 7. Cỏc phương phỏp và thành tựu chọn giống vi sinh vật bằng gõy đột biến nhõn tạo?

Cõu 8. So sỏnh phương phỏp cấy truyền phụi và nhõn bản vụ tớnh bằng kĩ thuật chuyển nhõn ở

động vật.

Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Cõu 1. Di truyền y học, di truyền y học tư vấn là gỡ?

Cõu 2. Liệu phỏp gen là gỡ? Trỡnh bày quy trỡnh của liệu phỏp gen.

Cõu 3. Nờu một số tật, bệnh di truyền ở người. Trỡnh bày cơ chế tế bào học của cỏc lệch bội ở

NST 21 và NST giới tớnh ở người.

Cõu 4. Để bảo vệ vốn gen của loài người cần tiến hành những biện phỏp gỡ?

Cõu 5. Nờu những nguyờn nhõn gõy ung thư. Phũng ngừa ung thư cần phải làm gỡ?

Cõu 6. Đỏnh giỏ sự di truyền trớ năng của mỗi cỏ thể bằng chỉ số nào? Chỉ số này phụ thuộc

vào những điều kiện gỡ? Để đảm bảo sự di truyền trớ năng của loài người cần thực hiện điều gỡ?

Cõu 7. Thế nào là bệnh di truyền phõn tử và hội chứng cú liờn quan đến đột biến NST? Nờu cơ

chế gõy bệnh qua một vớ dụ.

B. Trắc nghiệm