TỠM TỜN (M) NGUYỜN TỐ KLOẠI

17. Tỡm tờn (M) nguyờn tố kloại:

a. Vận dụng thấp:

Cõu 92. Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X cú húa trị 2 vào dd HNO 3 dư thỡ thu được 0,224 lớt khớ N 2 ở đktc.

Vậy X là

A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca.

Cõu 93. Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại (A) húa trị 2 trong dd HNO 3 loóng thỡ thu được 8,96 lớt NO 2 là

chất khử duy nhất (đktc). Tờn kim loại là

A. Al B. Cu C. Zn D. Mg

Cõu 94. Cho 19,5 gam một kim loại X tỏc dụng với dd HNO 3 thỡ thu được 4,48 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Vậy

X là:

A. Mg B. Ca C. Zn D. Fe

b. Vận dụng cao:

Cõu 95. Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam một kim loại (A) húa trị 2 vào dung dịch HNO 3 dư thỡ thu được 0,3 mol

NO 2 và 0,2 mol NO (khụng cú sản phẩm khử khỏc). Tờn kim loại (A) là

A. Al B. Cu C. Zn D. Mg

Cõu 96. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một kim loại R húa trị 3 trong dd HNO 3 loóng thỡ thu được 0,336 lớt (đktc)

d A . R là:

khớ A cú cụng thức N x O y và cú  22

H 2

A. Al B. Fe C. Cr D. Mn