DỰA VÀO PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỚI LƯỢNG

17. Dựa vào phương pháp tăng giảm khới lượng:

Nguyên tắc: Dựa vào sự tăng giảm khới lượng khi chuyển từ chất này sang chất khác để xác đi ̣nh

khới lươ ̣ng 1 hỡn hơ ̣p hay 1 chất.

Cu ̣ thể: Dựa vào pt tìm sự thay đởi về khới lượng của 1 mol A → 1mol B hoă ̣c chuyển từ x mol A

→ y mol B (với x, y là tỉ lê ̣ cân bằng phản ứng).

Tìm sự thay đỏi khới lượng (A→B) theo bài ở z mol các chất tham gia phản ứng chuyển thành sản

phẩm. Từ đó tính được sớ mol các chất tham gia phản ứng và ngược la ̣i.

a) Đới với rượu : Xét phản ứng của rượu với K:

R OH + xKR OK + x H

( ) ( )

2x x

2

Hoă ̣c ROH + K → ROK + 1

2 H

2

Theo pt ta thấy: cứ 1 mol rượu tác du ̣ng với K ta ̣o ra 1 mol muới ancolat thì khới lượng tăng:

m ↑ = 39 – 1 = 38g.

Vâ ̣y nếu đề cho khới lươ ̣ng của rượu và khới lượng của muới ancolat thì ta có thể tính được sớ mol

của rượu, H

2

và từ đó xác đi ̣nh CTPT rươu ̣.

b ) Đới với anđehit : xét phản ứng tráng gương của anđehit

R – CHO + Ag

2

O →

NH t

3

,

0

R – COOH + 2Ag

Theo pt ta thấy: cứ 1mol anđehit đem tráng gương → 1 mol axit

m = 45 – 29 = 16g. Vâ ̣y nếu đề cho m

anđehit

, m

axit

→ n

anđehit

, n

Ag

→ CTPT anđehit.

c) Đới với axit : Xét phản ứng với kiềm

R(COOH)

x

+ xNaOH → R(COONa)

x

+ xH

2

O

Hoă ̣c RCOOH + NaOH → RCOONa + H

2

O

1 mol → 1 mol → ∆ m = 22g

d) Đới với este : xét phản ứng xà phòng hóa

RCOOR

+ NaOH → RCOONa + R

OH

1 mol → 1 mol → ∆ m = 23 – M

R

e) Đới với aminoaxi t: xét phản ứng với HCl

HOOC-R-NH

2

+ HCl → HOOC-R-NH

3

Cl

1 mol → 1mol → ∆ m = 36,5g

Thí dụ 1: Cho 20,15g hỡn hơ ̣p 2 axit no đơn chức tác du ̣ng vừa đủ với dd Na

2

CO

3

thì thu được V lít

CO

2

(đktc) và dd muới.Cơ ca ̣n dd thì thu được 28,96g muới. Giá tri ̣ của V là:

A. 4,84 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 2,42 lít

Suy luận : Go ̣i cơng thức trung bình của 2 axit là: R COOH

ptpu: 2 R COOH + Na

2

CO

3

→ 2 R COONa + CO

2

+ H

2

O

Theo pt: 2 mol → 2 mol 1 mol

⇒ ∆ m = 2.(23 - 11) = 44g

Theo đề bài: Khới lượng tăng 28,96 – 20,15 = 8,81g.

44 = 0,2 mol → Thể tích CO

2

: V = 0,2.22,4 = 4,48 lít

→ Sớ mol CO

2

= 8,81

Thí dụ 2: Cho 10g hỡn hơ ̣p 2 rươ ̣u no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng tác du ̣ng vừa đủ

với Na kim loa ̣i ta ̣o ra 14,4g chất rắn và V lít khí H

2

(đktc). V có giá tri ̣ là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Suy luận : Theo ptpu: 1 mol rươ ̣u phản ứng → 1mol ancolat + 0,5 mol H

2

thì khới lượng tăng:

∆ = m 23 -1 = 22g

Vâ ̣y theo đầu bài: 1 mol muới ancolat và 0,5mol H

2

bay ra thì tăng

22 = 0,1 mol