TÌM N THEO SỐ LIÊN KẾT ΠTA CÓ A = CXHYOZNTCLU (X,Y,Z,T,U NGUYÊN DƯƠ...

2. Tìm n theo số liên kết π

Ta có A = C

x

H

y

O

z

N

t

Cl

u

(x,y,z,t,u nguyên dương)

x + + − + t u y

Số liên kết π = 2 2 ( )

2

Phương pháp : Cần biết xem phân tử chất hữu cơ đã cho chứa bao nhiêu liên kết π (hoặc tối

thiểu bao nhiêu kiên kết π ) . Sau đó dùng công thức tính số liên kết π ở trên để lập phương

tình toán học giải tìm n  CTPT T

Thí dụ1: Một andehit no , đa chứa , mạch hở có công thức nguyên C

2

H

3

O)

n

. CTPT của anđêhit

trên là :

A. C

4

H

6

O

2

B. C

3

H

6

O

4

C C

4

H

8

O

2

D. C

6

H

12

O

6

Suy luận: C

2n

H

3n

O

n

. Andehit gồm n nhóm CHO trong phân tử

 phân tử andehit này n liên

kết π (vì mỗi nhóm –CHO chứa 1 liên kết π )

n + − n

n = 2.2 2 3

 n=2 , Vậy CTPT C

4

H

6

O

2

Thí dụ 2 : Một axit no đa chức mach hở A có công thức nguyên là (C

3

H

4

O

3

)

n

. CTPT của A là :

A . C

6

H

12

O

6

B. C

6

H

8

O

6

C. C

3

H

6

O

4

D. C

12

H

22

O

11

n nhóm –COOH trong phân tử  Phân tử axít này gồm

Suy luận:  C

3n

H

4n

O

3n

. Axít này chứa 3

n liên kết π ( Vì mỗi nhóm - COOH có một liên kết π )

n = n + − n  n =2  CTPT của A : C

6

H

8

O

6

Vậy : 3 2.3 2 4

2 2