3. TỤ ĐIỆN A) ĐIỆN DUNG CỦA TỤ ĐIỆN

6.3. Tụ điện

a) Điện dung của tụ điện:

- Điện dung là đại lựơng đặc trưng cho khả năng tớch điện của tụ điện.

S

- Điện dung của tụ điện phẳng: C =

kd

4

Trong đú: ε là hằng số điện mụi (khụng khớ hay chõn khụng ε = 1), S: diện tớch phần

đối diện giữa hai bản tụ điện, d: khoảng cỏch giữa hai bản tụ, k = 9.10

9

(Nm

2

/C

2

).

- Đơn vị của điện dung là Fara (F): 1mF = 10

-3

F; 1μF = 10

-6

F,1nF = 10

-9

F,1pF = 10

-12

F

b) Tỏc dụng của tụ điện:

- Đối với dũng điện khụng đổi: tụ ngăn khụng cho dũn điện đi qua.

- Đối với dũng điện xoay chiều: cho dũng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở dũng

điện xoay chiều, đại lượng đặc trưng cho sự cản trở đú gọi là dung khỏng (Z

C

):

Z

C

= 1

ωC hay Z

C

= 1

2πfC

c) Mối quan hệ về pha giữa u

C

và i:

Điện ỏp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện biến thiờn điều hũa cựng tần số nhưng trễ pha

so với dũng điện trong mạch một gúc π/2 (vuụng pha).

φ =

 - φ

i

= - 

2

u

C

U

d) Định luật ễm: I = ;

C

I

0

= ;

C

0

Z

Nhận xột: Dũng điện cú tần số càng lớn thỡ qua tụ điện càng dễ và ngược lại

e) Mối quan hệ giữa cỏc đại lượng tức thời:

Vỡ i và u

C

vuụng pha nhau nờn ta cú

2

u

i

  Đồ thị cú dạng là đường elip.

U 1

I

► Chỳ ý: 2

 ; 2

f) Ghộp tụ thành bộ:

1  

1

+ Hai tụ C

1

và C

2

ghộp song song (C

1

ss C

2

): C

ss

= C

1

+ C

2

;

Css

Z

1

C

1   ;

+ Hai tụ C

1

và C

2

ghộp nối tiếp (C

1

nt C

2

):

Z  

Cnt

Z Z

C

nt

C

1

► Chỳ ý: Trong mạch điện cú búng đốn dõy túc (sợi đốt), trờn đốn cú ghi (aV – bW).

- Đú là cỏc giỏ trị định mức: cụng suất định mức là P

đm

= b (W), điện ỏp hiệu dụng

định mức là U

đm

= a (V).

- Ta coi búng đốn như là một điện trở: R

đm

=

đm

P

- Cường độ dũng điện định mức: I

đm

=

- Đề búng đốn sỏng bỡnh thường thỡ dũng điện trong mạch I = I

đm

.