CHO AB KHÁC 0 I. VÔ SỐ II. 1 ÑIỂM III. 2 ÑIỂM...

Câu 11: Cho AB

khác 0

I. vô số II. 1 ñiểm III. 2 ñiểm IV. Không có ñiểm nào

§ 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

A: Tóm tắt lý thuyết :

• ðịnh nghĩa: Cho AB = a BC ; = b

. Khi ñó AC = + a b

• Tính chất : * Giao hoán : a + = + b b a

* Kết hợp ( a + + = + + b ) c a ( b c )

* Tính chất vectơ – không a + = 0 aa

• Quy tắc 3 ñiểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB + BC = AC

• Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC

• Quy tắc về hiệu vec tơ : Cho O , B ,C tùy ý ta có : OBOC = CB

Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Phân tích một véc tơ qua các véc tơ khác hoặc rút gọn một biểu thức véc tơ

Phương pháp: Dụa vào quy tắc ba ñiểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc phân tích một véc tơ

qua hiệu hai véc tơ,…

Ví dụ 1: Hãy phân tích các véc tơ AB

qua các véc tơ: MA EM BE , ,

?

Giải: Ta có AB = = = = AM + + + + ME + + + + EB = − = − = − = − ( MA + + + + EM + + + + BE )

Ví dụ 2: Cho n ++++ 1 ñiểm A A A ,

1

,

2

,..., A

n

. Rút gọn AA

1

+ + + + A A

1 2

+ + + + + + + + ... A

n

−−−−

1

A

n

Giải:

B: BÀI TẬP

Phần 1: TỰ LUẬN

Làm các bài tập SGK trang 12