CHƯƠNG 4 BIẾN DẠNG LÚN CỦA NỀN BIẾN DẠNG LÚN CỦA NỀN

4.4.2. Cỏc trường hợp tớnh toỏn:

a, Trường hợp biết thời gian cố kết (t) tỡm độ cố kết Q

t

và độ lỳn S

t

của nền.

Để giải bài toỏn này, trước hết phải tớnh c

v

theo cụng thức:

1

k

(

e

)

1

c

v

= γ . a

n

Trong đú: c

v

: Hệ số cố kết

k : Hệ số thấm của đất

e

1

: Hệ số rỗng ban đầu của đất

a : Hệ số nộn của đất

Tiếp theo căn cứ vào chiều dày lớp đất h và thời gian t đó cho, tớnh tham số N

theo cụng thức:

2

t

.

c

π

v

N =

2

h

4

Sau khi đó cú giỏ trị N thỡ cần chọn sơ đồ cố kết tương ứng với bài toỏn cụ thể.

Để xỏc định cố kết Q

t

người ta lập thành bảng 5-1 cho cỏc trường hợp sơ đồ 0, 1, 2.

Trong đú cỏc giỏ trị Q

t

phụ thuộc vào tham số N.

Bảng 4.1:

Q

t

Trị số N với sơ đồ

0 1 2 0 1 2

0,05 0,005 0,06 0,002 0,55 0,59 0,84 0,32

0,10 0,02 0,12 0,005 0,60 0,71 0,95 0,42

0,15 0,04 0,18 0,01 0,65 0,84 1,10 0,54

0,20 0,08 0,25 0,02 0,70 1,00 1,24 0,69

0,25 0,12 0,31 0,04 0,75 1,18 1,42 0,88

0,30 0,17 0,39 0,06 0,80 1,40 1,64 1,08

0,35 0,24 0,47 0,09 0,85 1,69 1,93 1,36

0,40 0,31 0,55 0,13 0,90 2,09 2,35 1,77

0,45 0,39 0,63 0,18 0,95 2,80 3,17 2,54

0,50 0,49 0,73 0,29 0,10 - - -

Độ cố kết Q

t

đối với cỏc trường hợp sơ đồ 0-1 và 0-2 cú thể tớnh ra từ cỏc số liệu

bảng 5-1, dựa vào cỏc biểu thức sau:

Đối với sơ đồ 0-1: N

0-1

= N

0

+ ( N

1

- N

0

) . J

Đối với sơ đồ 0-2: N

0-2

= N

0

+ ( N

2

- N

0

) . J’

Trong đú J và J’ là cỏc hệ số nội suy và tra bảng 4-2, dựa vào tỉ số V giữa cỏc ỏp

lực nộn ở mặt trờn và mặt dưới của biểu đồ ứng suất nộn ổn định (ở cỏc chiều sõu z = 0

và z = h).

P

1

V =

Bảng 4.2

Sơ đồ 0-1 Sơ đồ 0-2

V J V J’

0 1 0 1

0,1 0,84 1,5 0,83

0,2 0,69 2 0,71

0,3 0,56 3 0,55

0,4 0,46 4 0,45

0,5 0,36 5 0,39

0,6 0,27 6 0,30

0,7 0,19 7 0,25

0,8 0,12 8 0,20

0,9 0,06 9 0,17