YẾU TỐ “TIỀN” TRONG TỪ NÀO SAU ĐÂY KHÔNG CÙNG NGHĨA VỚI NHỮNG YẾU T...

2. Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại? A. Tiền tuyến. B. Tiền bạc. C. Cửa tiền. D. Mặt tiền . Bài tập 14: Điền từ thích hợp vào các câu dưới đây: “Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh chóng”. a) Công việc đã được hoàn thành ………. b) Con bé nói năng ……… c) Đôi chân Nam đi bóng rất ……… Bài tập 15: Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa. Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó. Từ đồng nghĩa hoàn toàn Từ đồng nghĩa không hoàn toàn * Hoặc có thể xếp như sau : a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm c) cho, biếu, tặng d) kêu, ca thán, than, than vãn e) chăn chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó g) mong, ngóng, trông mong Bài tập 16: Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau: a) Thân em như củ ấu gai Ruột trong thì trắng vỏ ngoài thì đen b) Anh em như chân với tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần c) Người khôn nói ít hiểu nhiều Không như người dại lắm điều rườm tai d) Chuột chù chê khỉ rằng "Hôi!" Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!" Bài tập 17: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các câu tục ngữ sau: a) Một miếng khi đói bằng một gói khi……… b) Chết……….còn hơn sống đục c) Xét mình công ít tội …… d) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại ………….. e) Nói thì……….làm thì khó g) Trước lạ sau………. Bài tập 18: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .