TRONG NHỮNG TỪ SAU TỪ NÀO LÀ TỪ LÁY TOÀN BỘ

3. Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ ? A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp. C. Mong manh. D. Thăm thẳm. Bài tập 7: Hãy sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ láy: “Long lanh, khó khăn, vi vu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu.” Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Bài tập 8. Điền thêm các từ để tạo thành từ láy. - Rào …. ; ….bẩm; ….tùm; …nhẻ; …lùng; …chít; trong… ; ngoan… ; lồng… ; mịn… ; bực…. ; đẹp…. Bài tập 9: Cho nhóm từ sau: “Bon bon, mờ mờ, xanh xanh, lặng lặng, cứng cứng, tím tím, nhỏ nhỏ, quặm quặm, ngóng ngóng”. Tìm các từ láy toàn bộ không biến âm, các từ láy toàn bộ biến âm? * Các từ láy toàn bộ không biến âm: * Các từ láy toàn bộ biến âm: Bài tập 10: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng