2 TÍCH HAI CẠNHS AB AC DIỆN TÍCH TAM GIÁC VUƠNG BẰNG  ABC 2GĨC...

1 .

2 tích hai cạnh

S

AB AC

 Diện tích tam giác vuơng bằng

 

ABC

2

gĩc vuơng.

b. Diện tích tam giác đều:

2

3

S cạnh

S a

 

 

 

ABC

4

đều

.

 

 Diện tích tam giác đều:

3

h a

 

h cạnh

 

2

 3

 Chiều cao tam giác đều:

c. Diện tích hình vuơng và hình chữ nhật:

 Diện tích hình vuơng bằng cạnh bình phương.

2

 Đường chéo hình vuơng bằng cạnh nhân 2 .

  

S

HV

a

 Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng.

AC BD a

 

d. Diện tích hình thang:

AD BC AH

S

hình thang

1 2đáy lớn đáy bé chiều cao .   .

S

e. Diện tích tứ giác cĩ ha đường chéo vuơng gĩc:

 Diện tích tứ giác cĩ ha đường chéo vuơng gĩc

1

2 tích hai đường chéo.

bằng

 Hình thoi cĩ hai đường chéo vuơng gĩc nhau

tại trung điểm của mỗi đường.