1- WISH SENTENCE : Câu ao ước
Động từ “wish” (ước ao, mong ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất
khó thực hiện.
Loai 1. FUTURE WISH: (Câu ao ước có thể xảy ra)
S+ wish(es) (that)+ S + would/could + V
Ex: I wish I would go to the moon tomorrow.
My mother wishes she would visit London some day.
Loại 2. PRESENT WISH: (Câu ao ước không có thật ở hiện tại)
S+ wish(es) (that)+ S + didn’t + V
S + wish (es) + that + S + were …
Ex: I wish I were at the seaside now.
He wishes that he could speak English fluently.
Exercise: Write sentences with “wish”
Bạn đang xem 1- - Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên