18. S + wish(es) + to-verb + o (Ai đú mong muốn làm gỡ)
S + wish(es) +Sb + could, would + Vbare +O ( ước điều gỡ ở tương lai)
S + wish(es) +Sb + Ved +O ( muốn ai đú làm gỡ -điều khụng cú thật ở hiện tại)
S + wish(es) +Sb + had + Vpp +O ( muốn ai đú làm gỡ -điều khụng cú thật trong qk
e.g. She wishes to become a nurse in the future.
e.g. She wishes she had a brother
e.g. She wishes he hadn’t come
Bạn đang xem 18. - DE THI TONG HOP TIENG ANH 12