A) + SỬ DỤNG QUY TẮC CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU, KHÁC DẤU; QUY TẮC TRỪ HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU, CÙNG DẤU; QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU; QUY TẮC CHUYỂN VẾ

Câu 2: Phƣơng pháp: a) + Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; quy tắc trừ hai số nguyên khác dấu, cùng dấu; quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; quy tắc chuyển vế.     + Sử dụng tính chất: A khi A 0A .A khi A 0Để chia các trường hợp tìm x.

5

Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa - GDCD tốt nhất!b) Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; quy tắc trừ hai số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế để tìm x. Cách giải:

 

   

         a) x 2 7 3b) 25 x 5 415 5 x 83         25 x 5 415 5x 415x 2 3 7

     

           25 5 x 415 415 5x    30 x 0 5xx 2 4  30 x 5xTH1: Nếu x       2 0 x 2 x 2 x 2.     x 5x 30x 2 4 x 6 tm .6x 30TH2: Nếu x        2 0 x 2 x 2 x 2.  x 30 : 6       x 2 4 x 2 tmx 5.Vậy x 2 và x6. Vậy x 5.