1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠĐỊNH NGHĨA

3.1. Tích vô hướng của hai véc tơ

Định nghĩa: Cho hai vectơ u v   , khác vectơ 0 

. Tích vô hướng của hai

.

là một số: u v   . u v   . .cos ,   u v   . Nếu u 0 hoặc v 0 thì qui ước u v   .  0

vectơ u v   ,

  ; u   v u v .   0 x x .

'

y y .

'

z z .

'

 0

   

Biểu thức tọa độ: u v x x .  .

'

y y .

'

z z .

'

Độ dài vectơ: u x

2

y

2

z

2

Góc giữa hai vectơ u v   ,

khác vectơ 0 

:

. . . .

u v x x y y z z

 

 

2 2 ' 2 ' '2 ''2 '2

cos ,

u v u v x y z x y z

 

 

. .

   

uv  x.x’+ y.y’ + z.z’ = 0