HS TỰ LÀM BÀI RỒI CHỮA BÀI.BÀI GIẢI CHIỀU DÀI CỦA HÌNH CHỮ NHẬT LÀ

2. Vào bài:

a. Hình thành biểu t

ợng

veừ

hình

thang:

- Cho HS quan sát hình veừ cái thang

-

HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.

trong SGK để nhận ra hình ảnh của cáI

A

B

thang.

b.Nhận biết một số đặc điểm của

hình thang:

C

D

H

- Cho HS quan sát hình thang mô hình

-

HS quan sát

lắp ghép và hình veừ:

+ Có 4 cạnh.

+ Có cạnh AB song song với cạnh CD.

- Hình thang ABCD có mấy cạnh?

+ Hình thang có hai cạnh đối diện song song với

- Có hai cạnh nào song song với nhau?

nhau.

- Em có nhận xét gì veà đặc điểm hình

- AH là đờng cao, độ dàI AH là chiều cao của hình

thang?

- Cho HS quan sát và nêu đờng cao,

- Đờng cao vuông góc với hai đáy.

chiều cao của hình thang.

- Đờng cao có quan heọ nh thế nào với

hai đáy?

2 – 3 HS chỉ và nêu lại.

- GV kết luận veà đặc điểm của hình

- Gọi HS chỉ vào hình thang ABCD,

nêu lại đặc điểm.

c. Luyện tập:

* Bài tập 1 :

- HS làm bàI theo cặp

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.

- Các hình thang là: hình 1, hình 2, hình 4, hình 5,

- GV hớng dẫn HS cách làm.

hình 6

- Cho HS trao đổi nhóm 2.

- Chữa bài.

Group: https://traloihay.net

142

HS làm bài cá nhân.

* Bài tập 2 :

- Bốn cạnh và bốn góc: hình 1, hình 2, hình 3

- Cho HS tự làm vào vở. Chữa bài.

- Hai cặp cạnh đối diện song song: hình 1, hình 2.

- Lu ý: Hình thang có 1 cặp cạnh đối

- Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song: hình 3

diện song song.

- Có bốn góc vuông: hình 1

Kết quả:

- Góc A, D là góc vuông.

- Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên

* Bài tập 4 :

vuông góc với hai đáy.

(Các bớc thực hiện tơng tự bài 2).

-Thế nào là hình thang vuông?