CHỌN CÕU PHỎT BIỂU ĐỲNG

67 .Chọn cõu phỏt biểu đỳng :

A.Đơn vị động lượng là N.m B.Một vật chịu tỏc dụng của ngẫu lực thỡ chỉ cú chuyển động

quay

C.Đơn vị của ngẫu lực là kgm/s D.Qui tắc mụ men chỉ ỏp dụng cho vật cú trục quay cố định

68 Chọn cõu đỳng: Một vật rắn muốn cõn bằng khi chịu tỏc dụng của hai lực, thỡ hai lực đú phải

là:

A. Trực đối khụng cõn bằng. B. Trực đối cõn bằng. C. Trực đối bằng nhau. D. Trực đối

khụng bằng nhau.

69 Chọn cõu sai: Trọng tõm của vật rắn là:

A. Điểm đặt của trọng lực tỏc dụng lờn vật rắn. B. Điểm mà hai giỏ của trọng lực giao

nhau tại vật rắn.

C. Điểm mà khi vật rắn dời chỗ thỡ nú cũng dời chỗ. D. Điểm mà giỏ của trọng lực tỏc dụng

lờn vật rắn đi qua.

70 Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào đỳng nhất: Một quyển sỏch nằm cõn bằng trờn mặt bàn

vỡ phản lực N r và trọng lực tỏc dụng lờn nú quan hệ với nhau như sau:

A. N r = P r B. N r = P r C. N r = P r D. N r = − P r

71 Chọn cõu sai: Điều kiện cõn bằng của vật rắn cú mặt chõn đế là:

A. Giỏ của trọng lực tỏc dụng lờn vật rắn phải đi qua mặt chõn đế.

B. Đường thẳng đứng đi qua trọng tõm của vật rắn gặp mặt chõn đế.

C. Đường thẳng đi qua trọng tõm vật rắn gặp mặt chõn đế.

D. Hỡnh chiếu của trọng lực theo phương thẳng đứng là một điểm và phải nằm trong mặt chõn

đế.

72 Chọn cõu sai: Điều kiện nào sau đõy để ba lực cựng tỏc dụng lờn một vật rắn cú thể cõn bằng?

A. Ba lực cựng nằm trong một mặt phẳng. B. Giỏ của ba lực đú giao nhau tại một

điểm.

C. Tổng độ lớn của ba lực đú phải bằng khụng. D. Hợp của hai trong ba lực phải cựng giỏ

với lực thứ ba.

73 Cú đũn bẩy như hỡnh vẽ. Đầu A của đũn bẩy treo một vật

A O B

cú trọng lượng 30 N. Chiều dài đũn bẩy dài 50 cm. Khoảng

cỏch từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đũn

bẩy phải treo một vật khỏc cú trọng lượng là bao nhiờu để

đũn bẩy cõn bằng như ban đầu?

A. 15 N B. 20 N C. 25 N D. 30 N