NHÓM VA- HỌC SINH MÔ TẢ,KẾT LUẬN PHÂN TỬ NITO GỒM NITO, CTCT

2, nhóm VA

- Học sinh mô tả,kết

luận phân tử Nito gồm

Nito, CTCT? Nhận

- Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 3

2 nguyên tử liên kết với

xét về đặc điểm?

- Cấu tạo phân tử:

+ CTPT: N 2

nhau bằng 3 liên kết

- Mô tả liên kết trong

cộng hóa trị không cực.

phân tử Nito?

+ CT e: N N

+ CTCT: :N≡N:

Vậy 2nguyên tử trong

phân tử N2 có 3 liên kết

cộng hóa trị không cực

Hoạt động 3: tính chất

II. Tính chất vật lí

vật lí

- Là chất khí

Cho học sinh quan sát

không màu,

ống

- HS quan sát và nêu

không mùi,

nghiệm đựng khí Nito rồi

các tính chất về vạt lí

không vị, nhẹ

đặt câu hỏi;

của Nito

hơn không khí,

- cho biết trạng thái

- Nito không duy trì sự

hóa lỏng ở

vật lí của Nito? Có

sống nhưng không độc.

-196 0 C, hóa rắn ở

- Dựa vào dN 2 /kk để trả

duy trì sự sống

-210 0 C.

không? Độc

lời.

- Tan rất ít trong

không?

nước, không duy

- Nito nặng hay nhẹ

trì sự sống và sự

hơn không khí?

cháy.

III. Tính chất hóa học

Hoạt động 4: