MỘT VẬT DAO ĐỘNG CĨ PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ =   + ( )X 4COS CM,S 3...

1005.2

4

=



=

=

t

3

1508,5(s)

.

4

3

c. Thời điểm vật cách vị trí cân bằng một đoạn b Phương pháp chung: Trong một chu kì, vật qua mỗi vị trí biên một lần và các vị trí khác hai lần. Vì vậy nếu

b

=

0

hoặc

b

=

A

thì trong một chu kì cĩ 2 lần

x

=

b

, ngược lại trong một chu kì cĩ 4 lần

x

=

b

(hai lần vật qua

x

= +

b

và hai lần qua

x

= −

b

). Để tìm bốn thời điểm đầu tiên

t ,

1

t ,

2

t

3

t

4

cĩ thể dùng PTLG hoặc VTLG. Để tìm thời điểm tiếptheo ta làm như sau:

dư 1: t=nT+t

1

dư 2: t=nT+t

= 

Số lần

2

4

n

dư 3: t=nT+t

dư 4: t=nT+t

x

6cos

10 t

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hịa với phương trình

=

+

3

6

cm. Xácđịnh thờiđiểm thứ 2015 vật cách vị trí cân bằng 3 cm. A. 302,15 s. B. 301,87 s. C. 302,25 s. D. 301,95 s. Hướng dẫn: Chọn đáp án A

=

=

T

2

0,6(s)

. Ta nhận thấy:

2015

=

503 dư 3

4

 =

t

503T t

+

3

nên ta chỉ cần tìm

t

3

T

T

T

7T

= + + =

t

6

4

6

12

 =

+

7T

=

t

503T

302,15(s)

12

Chú ý: Nếu khoảng thời gian liên quan đến

W ,

t

W

d

thì ta quy về li độ nhờ các cơng thức độc lập với thời gian:

=

t

+

d

=

kx

2

+

mv

2

=

kA

2

W

W

W

2

2

2

2

x

4cos

50 t

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hịa với phương trình

=

+

3

3

cm. Xác định thời điểm thứ 2012 vật cĩ động năng bằng thế năng. A. 60,265 s. B. 60,355 s. C. 60,325 s. D. 60,295 s. Hướng dẫn: Chọn đáp án B

T

2

0,12(s)

Từ điều kiện:

t

=

d

=

1

=

A

W

W

W

x

2

2

502 dư 4

Ta nhận thấy:

2012

=

4

 =

t

502T t

+

4

nên ta chỉ cần tìm

t

4

T

T

T

T

T

23T

=

+ + + + =

t

12

4

4

4

8

24

 =

+

17T

=

t

502T

60,355(s)