CỎC HÀNH VI KHỎC BỊ NGHIỜM CẤM THEO QUY ĐỊNH CỦA PHỎP LUẬT VỀ ĐƯỜN...

20. Cỏc hành vi khỏc bị nghiờm cấm theo quy định của phỏp luật về đường sắt. Cõu hỏi 11: Tại vị trớ làm việc của Trưởng tàu phải cú những thiết bị gỡ?Trả lời:Theo khoản 2 Điều 43 Luật Đường sắt, tại vị trớ làm việc của trưởng tàu phải cú thiết bịđo tốc độ tàu, thiết bị thụng tin liờn lạc giữa trưởng tàu và lỏi tàu.Cõu hỏi 12: Khi nào thỡ phương tiện giao thụng đường sắt bị tạm đỡnh chỉ tham giagiao thụng đường sắt?Theo khoản 1 Điều 44 Luật Đường sắt, phương tiện giao thụng đường sắt bị tạm đỡnhchỉ tham gia giao thụng đường sắt trong cỏc trường hợp sau đõy:a) Giấy chứng nhận đăng kiểm phương tiện hết thời hạn;b) Phỏt hiện khụng bảo đảm tiờu chuẩn an toàn kỹ thuật khi đang hoạt độngCõu hỏi 13: Nhõn viờn đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu bao gồm những chứcdanh gỡ?Trả lời: Theo Điều 46 Luật Đường sắt và Thụng tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 27 thỏng 12năm 2010 của Bộ Giao thụng vận tải quy định về Tiờu chuẩn cỏc chức danh nhõn viờnđường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trỡnh đàotạo nhõn viờn đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu thỡ nhõn viờn đường sắt trực tiếp phụcvụ chạy tàu bao gồm cỏc chức danh sau:a) Trưởng tàu;b) Lỏi tàu, phụ lỏi tàu;c) Nhõn viờn điều độ chạy tàu;d) Trực ban chạy tàu ga;đ) Trưởng đồn;e) Nhõn viờn gỏc ghi;g) Nhõn viờn ghộp nối đầu mỏy, toa xe;h) Nhõn viờn tuần đường, cầu, hầm, gỏc hầm;i) Nhõn viờn gỏc đường ngang, cầu chung.Cõu hỏi 14: Hệ thống tớn hiệu giao thụng đường sắt bao gồm những gỡ?Theo Điều 63 Luật Đường sắt: Hệ thống tớn hiệu giao thụng đường sắt bao gồm hiệu lệnh của người tham gia điềukhiển chạy tàu, tớn hiệu đốn màu, tớn hiệu cỏnh, biển bỏo hiệu, phỏo hiệu phũng vệ, đuốc vàtớn hiệu của tàu. Biểu thị của tớn hiệu là mệnh lệnh và điều kiện chạy tàu, dồn tàu.