VUI VẺ⇒ DEPRESSED <> HAPPYTẠM DỊCH

21. CKiến thức: Từ vựngGiải thích:depressed (adj): buồn chánA. sad (adj): buồnB. disappointed (adj): thất vọngC. happy (adj): vuiD. delighting (adj): vui vẻ⇒ depressed <> happyTạm dịch: Lan thì rất buồn bởi vì bạn thân nhất của cô ấy sẽ chuyển tới thành phốkhác