2. Học sinh làm bài trên lớp (45’)
III. Lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
TNTKQ TNTL TNTKQ TNTL Vận dụng thấp Vận dụng cao
Chủ đề
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Ứng dụng di
- Nêu được định
-Giải thích được
truyền học.
nguyên nhân thoái
nghĩa ưu thế lai.
(4 tiết)
- Nêu được các
hoá của sự tự thụ
phương pháp tạo
phấn bắt buộc ở cây
ưu thế lai.
giao phấn và giao
phối gần ở động vật.
Số câu : 3
2
1
Tỉ lệ 25%
Số điểm : 2,5
0,5
2
Sinh vật và môi
- Nêu được khái
niệm: giới hạn
trường
sinh thái.
- Nêu được khái
niệm thế nào là
nhân tố sinh thái.
Số câu: 2
Tỉ lệ: 12,5 %
1
Số điểm: 1,25
0,25
Hệ sinh thái
- Hoàn thiện lưới
- Phân tích ý
thức ăn.
nghĩa của việc
phát triển DS
hợp lý.
Tỉ lệ 30%
Số điểm: 3
1
2
Con người, dân
- Nêu được
nguyên nhân gây
số và môi trường
(5 tiết)
ô nhiễm môi
trường. 1
- Nêu được nguồn
gây ô nhiễm
phóng xạ chủ yếu.
Tỉ lệ 12,5%
Bảo vệ môi
- Hiểu được ý nghĩa
trường
của việc ban hành
(6 tiêt)
Luật Bảo vệ môi
trường.
của việc khôi phục
môi trường và gìn
giữ thiên nhiên
hoang dã.
Tỉ lệ 20%
Số điểm: 2
Tổng số câu ; 11
6
4
1
Số điểm : 10
Tỉ lệ 100%
3
5
2
IV. Xây dựng câu hỏi :
A.
Trắc nghiệm khách quan ( 3đ)
Bạn đang xem 2. - KIEM TRA HOC KI II