NỘI DUNG THANGĐIỂM ĐẶT A LÀ ĐIỆN TRỞ CỦA ĐOẠN DÕY AB, B LÀ ĐIỆN TRỞ CỦA DÕY BC

Bài 4 (4,0 điểm):

Nội dung Thang

điểm

Đặt a là điện trở của đoạn dõy AB, b là điện trở của dõy BC.

D

A

a

b

0,5

C

B

* Khi mắc hiệu điện thế U vào hai điểm A-B, điện trở tương đương của mạch:

I Ua. a 2b

 

 R 2a 2b

Cường độ dũng điện qua toàn mạch:

AB

R

.

AB

* Khi mắc hiệu điện thế U vào hai điểm A-D, điện trở tương đương của mạch:

b. 2a b

Cường độ dũng điện qua toàn mạch:

AD

R

. 0,5

AD

b 2a bI 0,72 8   

Theo đề bài thỡ:  

I a a 2b 0, 45 5

. 0,5

Giải ra ta được b = 2a.

* Ta cú:

5IU 6U U 5.0,72a. a 2b 5a  I 0, 6 A      

1,0

R 2a 2b 6R 5a a 6 6

AB

AB

 

a) Khi mắc hiệu điện thế vào A và C:

U 2U 2.0,6a b 3a  

AC

I 0, 4AR 2 2    

0,5

AC

R 3a 3

b) Khi mắc hiệu điện thế U vào A và C và mắc thờm R

x

.

Mạch điện trở thành mạch đối xứng.

2a

M

U

1

U

2

A C

R

x

U

2

N

Dựa vào tớnh đối xứng của mạch điện suy ra phõn bố hiệu điện thế trong mạch

như hỡnh vẽ.

Ta cú: Xột Chiều từ M đến N

U U U U U 2U 3U  

1

x

2

x

U U      

1

2

U U U 2 5 5

Cường độ dũng điện mạch chớnh:

U U 2U 3U 7U 7.0,6I 0, 42 A      a 2a 5a 10a 10a 10

(Nếu HS xột chiều từ N đến M thỡ I = 0,48 (A))...