SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (ĐƠN VỊ

Câu 61: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2010

2016

Tổng sản lượng thuỷ sản

2 250,5

3 465,9

5142,7

6895

Khai thác

1 660,9

1 987,9

2414,4

3237

Nuôi trồng

589,6

1 478,0

2728,3

3658

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

C. Tổng sản lượng thủy sản tăng.

D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.