SẢN LƢỢNG THỦY SẢN NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2 – 2016 (Đ N V
Câu 69: Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG THỦY SẢN NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2 – 2016 (Đ n v : ngh n tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5 142,7 6 895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2 414,4 3 237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2 728,3 3 658 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận x t nào sau đây không đúng về sản lƣợng thủy sản nƣớc ta, giai đoạn 2 - 2016? A. Sản lƣợng thủy sản nu i trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Sản lƣợng thủy sản nu i trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lƣợng thủy sản khai thác và nu i trồng đều tăng. D. Tổng sản lƣợng thủy sản tăng liên tục.