4.1.1. Giai đoạn sản xuất - trong sản xuất cọc BTCT, cần chú ý:
- Khống chế đờng kính d
max của cốt liệu (d
max = 1:3 đến 1: 2,5 a
thép);
- Cốt liệu (cát+sỏi) không có tính xâm thực và phản ứng kiềm silic;
- Lợng dùng ximăng 300kg/m
3, nhng không vợt quá 500kg/m
3;
- Độ sụt của bê tông 8-18 cm (cố gắng dùng bê tông khô);
- Dùng phụ gia với liều lợng thích hợp.
Các kiểm tra cốt liệu và ximăng theo nh tiêu chuẩn kết cấu bê tông cốt thép.
Sai số về trọng lợng các thành phần của hỗn hợp bê tông không vợt quá các giá trị sau
đây:
Ximăng : 2%;
Cốt liệu thô : 3%;
Nớc+dung dịch phụ gia: 2%;
Hồ sơ nghiệm thu cho cọc BTCT gồm:
Bản vẽ kết cấu cọc;
Phiếu kiểm tra vật liệu cọc;
Phiếu nghiệm thu cốt thép;
Cờng độ ép mẫu bê tông;
Phơng pháp dỡng hộ;
Phiếu kiểm tra kích thớc cọc (bảng 4.2).
Chất lợng mặt ngoài cọc phải phù hợp yêu cầu:
- Mặt cọc bằng phẳng, chắc đặc, độ sâu bị sứt ở góc không quá 10 mm;
- Độ sâu vết nứt của bê tông do co ngót không quá 20mm, rộng không quá
0,5mm;
- Tổng diện tích mất mát do lẹm/sứt góc và rỗ tổ ong không đợc quá 5% tổng
diện tích bề mặt cọc và không quá tập trung;
- Đầu và mũi cọc không đợc rỗ, ghồ ghề, nứt/sứt.
Trên hình 4.1 trình bày một số bớc kiểm tra chất lợng cọc trớc khi đóng gồm có
việc xác định độ đồng nhất và cờng độ bê tông (siêu âm + súng bật nẩy theo một số
tiêu chuẩn hiện hành nh 20TCN: 87, TCXD171: 1987, và TCXD 225: 1998), vị trí cốt
thép trong cọc (cảm ứng điện từ); kích thớc cọc ở đầu và mũi.
Tỷ lệ % số cọc cần kiểm tra do t vấn giám sát và thiết kế quyết định trên cơ sở công
nghệ chế tạo và trình độ thành thạo nghề của nhà thầu.
Bảng 4.2. Sai lệch cho phép về kích thớc của cọc bê tông đúc sẵn
Loại cọc Hạng mục kiểm tra Sai số cho phép (mm)
5
Cọc bê tông cốt thép
Độ dài cạnh mặt cắt ngang của
đúc sẵn
cọc
Đờng chéo mặt đầu cọc
10
Độ dày tầng bảo vệ
1% chiều dài cọc, 20
Độ võng của cọc
Tâm ở mũi cọc
Độ xiên mặt đầu cọc so với đ-
3
ờng tim cọc
Vị trí lỗ chừa cho tai móc để
5
cẩu cọc
Cọc bê tông cốt thép
Đờng kính
đúc sẵn, rỗng
Độ dày thành lỗ
-5
Vị trí lỗ tròn ruột cọc so với đ-
ờng tim cọc
Đờng tim mũi cọc
Độ xiên của mặt bích ở đầu
2
trên hoặc dới của đoạn cọc so
với đờng tim cọc
Tổng độ xiên của 2 mặt bích
3
của đoạn cọc giữa
Khung cốt thép của
Khoảng cách giữa các cốt chủ
Tim mũi cọc
Khoảng cách giữa các cốt đai
dạng vòng hoặc dạng xoắn lò
xo
20
10
Lới thép ở đầu cọc
Độ nhô của tai móc khỏi mặt
-0 10
Bạn đang xem 4. - Giám sát thi công và nghiệm thu các công trình BTCT