+ M T CH C A CLTN LÀ S PHÂN HÓA KH NĂNG S NG SÓT VÀ SINH S N C A NH NG KI UẶ Ủ Ủ Ự Ả Ố Ả Ủ Ữ Ể 0,25GEN KHÁC NHAU TRONG QU N TH
2. + M t ch c a CLTN là s phân hóa kh năng s ng sót và sinh s n c a nh ng ki uặ ủ ủ ự ả ố ả ủ ữ ể 0,25gen khác nhau trong qu n th .ầ ể8+ Trong m t qu n th đa hình thì CLTN đ m b o s s ng sót và sinh s n u th c aộ ầ ể ả ả ự ố ả ư ế ủ (2,0)nh ng cá th mang nhi u đ c đi m có l i h n. CLTN tác đ ng trên ki u hình c a các cáữ ể ề ặ ể ợ ơ ộ ể ủ 0,5th , thông qua đó tác đ ng lên ki u gen và các alen, do đó làm bi n đ i thành ph n ki uể ộ ể ế ổ ầ ể gen c a qu n th . CLTN tác đ ng nhanh đ i v i alen tr i và ch m đ i v i alen l n.ủ ầ ể ộ ố ớ ộ ậ ố ớ ặ+ Dưới tác đ ng c a CLTN, t n s tộ ủ ầ ố ương đ i c a các alen có l i đố ủ ợ ược tăng lên trong qu n th . CLTN làm cho t n s tầ ể ầ ố ương đ i c a các alen trong m i gen bi n đ i theoố ủ ỗ ế ổ hướng xác đ nh => Do đó CLTN đ nh hị ị ướng s ti n hóa c a loài.ự ế ủ9 T bào có các thành phân c u trúc c b n gi ng nhau: màng sinh ch t, t bào ch t,ế ấ ơ ả ố ấ ế ấ nhân ho c vùng nhânặ(1,0) C u trúc màng sinh ch t gi ng nhauấ ấ ố V t ch t di truy n đ u là axit nuclêic.ậ ấ ề ề Ti th và l c l p c a t bào nhân th c có axit nuclêic d ng vòng và các ribôxômể ụ ạ ủ ế ự ạ 70S gi ng nh t bào nhân s .ố ư ở ế ơ Kích thước ti th gi ng v i kích thể ố ớ ước sinh v t nhân s .ậ ơ Sinh v t nhân s và sinh v t nhân th c có t tiên chung và trong quá trình ti n hóa cóậ ơ ậ ự ổ ế hi n t ng n i c ng sinh c a sinh v t nhân s trong t bào sinh v t nhân th c.ệ ượ ộ ộ ủ ậ ơ ế ậ ự 1. Nhân t ánh sáng là quan tr ng nh t vì:ố ọ ấ Nhân t ánh sáng tr c ti p chi ph i các nhân t còn l i. Khi cố ự ế ố ố ạ ường đ chi u sángộ ế tăng lên thì nhi t đ môi trệ ộ ường tăng theo, nhi t đ tăng thì đ m gi m xu ng. Khiệ ộ ộ ẩ ả ố cường đ chi u sáng gi m thì ngộ ế ả ượ ạc l i. Năng lượng do nhân t ánh sáng chi u xu ng m t đ t, m t ph n đã chuy n hóaố ế ố ặ ấ ộ ầ ể thành năng lượng s ng thông qua quá trình quang h p mà đi vào h th ng s ng cungố ợ ệ ố ố c p năng lấ ượng cho các sinh v t.ậ