SAU/ TRƯỚC KHI - DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ THỜI GIAN, MỘT VIỆC XẢY RA SAU TRƯỚC MỘTVIỆC KHÁC
17. AFTER BEFORE:
sau/ trước khi
- dùng để diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau trước một
việc khác.
Eg.
He watches TV after he finishes his work.
17. AFTER BEFORE:
sau/ trước khi
- dùng để diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau trước một
việc khác.
Eg.
He watches TV after he finishes his work.