SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (ĐƠN VỊ

Câu 28: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2008 2010 2014 Tổng sản lượng 3466,8 4602,0 5142,7 6333,2 Sản lượng khai thác 1987,9 2136,4 2414,4 2920,4 Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 3412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. C. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh. D. Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.