PARTICIPLES AND PARTICIPLE CLAUSE (PHÂN TỪ VÀ MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ)NGỮ PHÁ...

2. Mệnh đề phân từ: Cách dùng: Thường được dùng trong 1 câu có 2 chủ từ, người ta muốn bỏ đi một chủ từ.a. Rút gọn chủ từ ở thể chủ động: VingEx: He felt tired, he decided to leave early  Feeling tired, he decided to leave early (cảm thấy mệt anh ấy quyết định đi về sớm)b. Rút gọn ở thể bị động: (V3, Ved)Ex: the painting was seen from a distance, the painting appeared quite realistic  Seen from a distance, the painting appeared quite realistic (được nhìn từ một khoảng cách bức tranh xuất hiện khá thực tế)•

Lưu ý: Rút gọn chủ từ ở thì hiện tại hoàn thành

- Chủ động: (not) having V3Ex: Not having finished the task, he couldn't take a vacation- Bị động: (not) having been + v3Ex: Having been a sea captain, he was well acquainted with the tides

94

A. Choose the word or phrase that best completes the sentenceCÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH