TRỠNH BÀY CẤU TRỲC VÀ CHỨC NĂNG CỦA LỤC LẠP ( 2ĐIỂM) CÕU 2

Câu 1:

Trỡnh bày cấu trỳc và chức năng của lục lạp

( 2điểm) Cõu 2: Trỡnh bày cấu trỳc húa học và chức năng của phõn tử ATP ( 3 điểm) BÀI LÀM………...

Trường THPT Nguyờ̃n Thái Học Đấ̀ KIấ̉M TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010

Họ và tờn:………

Mụn: Sinh học --- Lớp 10 Thời lượng: 45 phút

Số báo danh……….. Ngày thi: 23/12/2009 Mó đề: 002

Học sinh trả lời trực tiếp vào đề :

Mó đề: 002

I>

TRẮC NGHIỆM:

5 điểm

1/ Cấu trúc bậc 1 của prụtờin cú vai trũ:

A

Là những liờn kết peptit

B Là yếu tố quan trọng trong nghiờn cứu bệnh lý phõn tử

C

Là cơ sở để xõy dựng nờn cấu trỳc bậc 2 và 3 của prụtờin

D

Là bản phiờn dịch mó di truyền

2/ Năng lượng tồn tại ở những trạng thái nào sau đõy

A

Động năng cung cấp năng lượng trực tiếp

B

Thế năng trong cỏc liờn kết hữu cơ

C

Quang năng và động năng

D

Thế năng và động năng

3/ Màng sinh chất tế bào nhõn thực là màng khảm - động được cấu tạo từ 2 thành phần chớnh là.

A

Sắccarit và prụtờin

B Lipit và sắccarit

C Prụtờin và lipit

D

Prụtờin và cacbon

4/ ATP được coi là đồng tiền năng luợng vỡ?

A

Là hợp chất tham gia vào cỏc phản ứng húa học

B

Là chất chứa nhiều năng lượng

C

Là chất mà năng lượng của nú được dựng cho hoạt động cơ thể

D

Năng lượng được tế bào sản sinh ra để dựng cho mọi phản ứng của tế bào

5/ ADN cú chức năng

A

Phiờn mó cho cỏc ARN B Tổng hợp protein C Mang và truyền đạt thụng tin di truyền D Tham gia vào dịch mó

6/ Vận chuyển chủ động là

A

Vận chuyển theo qui luật nồng độ

B

Sự vận chuyển tớch cực cú tiờu thụ năng lượng

C

Hiện tượng xuất nhập bào

D

Vận chuyển cỏc chất khớ, chất hũa tan

7/ Nước khụng cú vai trũ nào sau đõy

A

Là mụi trường khuuếch tỏn, tham gia cỏc phản ứng.

B

Nước giải phúng nhiệt ra mụi trường

C

Là dung mụi hũa tan cỏc chất

D

Điều hũa nhiệt độ cơ thể

8/ Cỏc nucleotit cấu tạo nờn phõn tử ADN và ARN cú điểm khỏc nhau là:

A

Thành phần bazơ nitơ

B Cú axit phụtpho hyđrit

C

ARN cú bazơ nitơ loại U, ADN cú bazơ nitơ loại T

D

Cú đường C

5

H

10

O

5

9/ Quỏ trỡnh nào mà cơ thể khụng cần năng lượng

A

Thực hiện sinh cụng cơ học B Sinh sản và phõn chia tế bào C Vận chuyển thụ động D Phản ứng tổng hợp cỏc chất

10/ Ti thể cú chức năng

A

Cú dạng hỡnh cầu học thể sợi ngắn

B

Cung cấp năng lượng cho tế bào

C

Tạo nờn cỏc thoi vụ sắc

D

Màng kộp bờn cú tấm răng lược

11/ Điểm nào giống nhau giữa cacbohydrat và lipit

A

Tan trong mỡ

B

Tham gia vào thành phần axớt nuclờụtit

C

Khụng tan trong nước

D

Cấu tạo từ cỏc nguyờn tố C, H, O

12/ Tế bào vi khuẩn là tế bào nhõn sơ vỡ?

A

Cú màng bọc bộ mỏy gụn ghi

B

Chỉ cú 1 NST với một chuỗi ADN xoắn kộp

C

Cú ADN ở ngoài nhõn

D

Chưa cú màng nhõn

13/ Cỏc chất vận chuyển qua màng theo cỏc hỡnh thức

A

Xuất nhập bào và chủ động

B

Chủ động và cần năng lượng

C

Thụ động và khụng cần năng lượng

D

Chủ động, thụ động, xuất nhập bào

14/ Nhõn tế bào nhõn thực cú cỏc thành phần chớnh là

A

Màng nhõn, ribụxụm, ti thể

B

Chất nhiễm sắc, lục lạp

C

Nhõn con, chất nhiễm sắc và lục lạp

D

Màng nhõn, chất nhiễm sắc, nhõn con

15/ Lục lạp cú cấu tạo.

A

Màng kộp, bờn trong chứa chất nền khụng màu Strụma

B Thành phần cấu trỳc là protein, nước và axit nucleic

C

cú khối lỏng khụng màu bọc bờn ngoài

D

Cú cỏc tấm răng lược

Phần trả lời trắc nghiệm:

Câu1514 Câu13 Câu9 Câu12 Câu11 Câu10 Câu4 Câu8 Câu7 Câu6 Câu5 Câu3 Câu2 Câu1 CâuABCDII/ TỰ LUẬN: ( 5 ĐIấ̉M)Cõu 2:

Mụ tả cấu trỳc và chức năng của màng sinh chất của tế bào nhõn thực

( 3 điểm)