2- Đồng(II) hidroxit: Cu(OH) 2
- Trạng thái, màu sắc, tính tan.
- Tính chất hóa học: Tính bazơ (phản ứng với dung dịch axit); tính axit yếu (phản ứng với dung
dịch kiềm đặc tạo muối cuprit); phản ứng tạo phức với dung dịch NH 3 ; phản ứng nhiệt phân.
- Điều chế.
- Trạng thái, màu sắc, tính tan.
Cu(OH) 2 = Cu 2+ + 2OH - Tt = 2,2.10 -20
Cu(OH) 2 = Cu(OH) + + OH - K b = 2,2.10 -13
Cu(OH) 2 = HCuO 2 - + H + K a = 1.10 -19
- Tính chất hóa học: Tính bazơ (phản ứng với dung dịch axit); tính axit yếu
(phản ứng với dung dịch kiềm đặc tạo muối cuprit); phản ứng tạo phức với dung dịch NH 3 ; phản
ứng nhiệt phân.
Cu(OH) 2 + 2NaOH đặc = Na 2 CuO 2 + H 2 O
hoặc Cu(OH) 2 + 2NaOH đặc = Na 2 [Cu(OH) 4 ]
4Cu(OH) 2 = 4CuO.H 90-100
oC 2 O + 3H 2 O
Cu(OH) 2 + 4NH 3 = [Cu(NH 3 ) 4 ] 2+ + 2OH -
- Điều chế.
Bạn đang xem 2- - ON THI DAI HOC NHOM IB TU LUAN