CÓ THỂ DÙNG CA(OH)2 VỚI LƯỢNG VỪA ĐỦ ĐỂ LOẠI ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC.CHỌN...

4. Có thể dùng Ca(OH)

2

với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.Chọn phát biểu đúng.A Chỉ có 2B Chỉ có 1,2,4C Chỉ có 1,2D Chỉ có 4Câu hỏi 280 Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 8,5g. Hỗn hợp này tan hết trong nước dư cho ra 3,36 lít khí H

2

(đktc). Xác định A,B và khối lượng mỗi kim loại. Cho Li= 7, Na =23, K = 39.A Na,K : 4,6g Na, 3,9g KB Na,K : 2,3g Na , 6,2g KC Li, Na : 1,4g Li, 7,1g NaD Li, Na : 2,8g Li, 5,7g NaĐáp án ACâu hỏi 281 Một hỗn hợp nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịchchỉ chứa 1 chất duy nhất là 1 muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H

2

thoát ra (đktc). Cho Li= 7, Na =23, K = 39.A 3,9g K ; 10,4g Zn; 2,24 lít H

2

B 7,8g K ; 6,5g Zn ; 2,24 lít H

2

C 7,8g K ; 6,5g Zn ; 4,48 lít H

2

D 7,8g K ; 6,5g Zn ; 1,12 lít H

2

Đáp án CCâu hỏi 282 Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO cảu kim loại ấy.X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H

2

SO

4

0,5 M cho ra 1,12 lít khí H

2

(đktc).biết rằng khối lượng M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Xác định M, khối lượng M và MO trong hỗn hợp X.A Mg; 1,2g Mg và 2g MOB Ca; 1,2g Ca và 2g CaoC Ba; 1,2g Ba và 2g BaOD Cu; 1,2g Cu và 2g CuOĐáp án BCâu hỏi 283 Một dung dịch A chứa MgCl

2

và BaCl

2

. 200ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOh dư cho ra kết tủa B.Nung B đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là 6 g.400 ml dung dịch A với H

2

SO

4

dư cho ra kết tủa C có khối lượng là 46,6g. tính nồng độ mol của MgCl

2

và BaCl

2

trong dung dịch A.Cho Ba=137, Mg=24A C

MgCl 2

= 0,0075M; C

BaCl 2

=0,05MB C

MgCl 2

= 0,05M; C

BaCl 2

=0,75MC C

MgCl 2

= 0,75M; C

BaCl 2

=0,50MD C

MgCl 2

= 0,75M; C

BaCl 2

=1MCâu hỏi 284 250 ml dung dịch A chứa Na

2

CO

3

và NaHCO

3

khi tác dụng với H

2

SO

4

dư cho ra 2,24 lít CO

2

(đktc) .500 ml dung dịch A với dung dịch BaCl

2

dư cho ra 15,76g kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A . Cho Ca= 40.A C

Na 2 CO

3

= 0,08 M; C

NaHCO

3

= 0,02MB C

Na 2 CO

3

= 0,0016 M; C

NaHCO

3

= 0,0004MC C

Na 2 CO

3

= 0,16 M; C

NaHCO

3

= 0,24MD C

Na 2 CO

3

= 0,32 M; C

NaHCO

3

= 0,08MCâu hỏi 285 Môt hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl

2

dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9g. Xác định A,B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .Cho Li= 7 ,Na =23 , K =39.A Na,K; m

Na

= 2,3 g, m

K

= 8,3 gB Li , Na; m

Li

=0,7g , m

Na

= 9,2 gC Li ,Na; m

Li

= 0,7 g; m

Na

= 9,9gD Na , K ; m

Na

= 4,6 g , m

K

= 6gCâu hỏi 286 Trong các phát biểu sau về tính khử của kim loại kiềm : kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại là vì :