137 GAM KẾT TỦA .XÁC ĐỊNH A,B VÀ NỒNG ĐỘ MOL CỦA NAB TRONG DUNG DỊCH...
3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồng độ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108A A là F,B là Cl ,C
NaF
=0,015 M, CNaCl
= 0,005MB A là Br ,B là I ,CNaBr
= 0,014M ,CNaI
=0,006MC A là Cl ,B là Br , CNaCl
=0,012M, CNaBr
= 0,008MD A là Cl ,B là Br, CNaCl
= 0,014M ,CNaBr
= 0,006MCâu hỏi 170 100ml dung dịch A chứa AgNO3
0,06M và Pb(NO3
)2
0,05 M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B .Cho biết AgCl ,AgBr, PbCl2
, PbBr2
đều ít tan ,Ag=108,Pb=207,Cl=35,5,Br=80A 0,08M , 2,458gB 0,016M , 2,185gC 0,008M , 2,297gD 0,08M, 2,607gĐáp án DCâu hỏi 171 Mọt dung dịch CuSO4
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2
dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số mol CuSO4
và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi .Cho Cu =64,Ba=137A 0,1 mol, 33,1gamB 0,1mol, 31,3 gC 0,12 mol, 23,3gD 0,08 mol , 28,2gĐáp án BCâu hỏi 172 Mọt lit dung dịch A chứa MCl2
và NCl2=
(M và N là 2 kim loại kiềm thổ , nhóm IIA
thuộc chu kìkế tiếp của bảng HTTH). Khi cho 1 lit dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2
CO3
dư , ta thu được 31,8 gam kết tủa .Nung kết tủa này đến khối lượng ko đổi (MCO3
thành MO + CO2
↑), thu được 1 chất rắn có khối lượng 16,4 gam.Xác định 2 lim loại M,N và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A .Cho Be=9,Mg =24, Ca= 40 Sr= 87A Mg ,Ca ,CMgCl2
= 0,08M ,CCaCl2
= 0,15M B Mg ,Ca ,CMgCl2
= 0,2M ,CCaCl2
= 0,15MC Ca , Sr ,CCaCl2
= 0,2M ,CSrCl2
= 0,15MD Mg ,Ca , CMgCl2
= 0,15M ,CCaCl2
= 0,20MCâu hỏi 173 Một hỗn hợp MgO và Al2
O3
có khối lượng 5,5gam .Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư .Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư và dung dịch A , được kết tủa B .Nung b đến khối lượng ko đổi ,khối lượng b giảm đi 0,18 gam so với khối lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al2
O3
trong hỗn hợp đầu . Cho Mg =24, Al =27A 0,01mol MgO ,0,05 mol Al2
O3
B 0,01mol MgO ,0,04 mol Al2
O3
C 0,02 mol MgO ,0,10 mol Al2
O3
D 0,03mol MgO ,0,04 mol Al2
O3
Đáp án ACâu hỏi 174 100ml dung dịch A chứa MCl2
0,10M và NCl2
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Na2
SO4
0,09M cho ra kết tủa có khối lượng là 3,694g. Xác định M và N và nồng độ mol của NCl2
trong dungdịch A biết rằng N và M là 2 kim loại nhóm IIA
thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH Mg =24,Ca =40, Sr=87 ,Ba =137A M là Sr, N là Ba ,CBaCl2
=0,08MB M là Ba ,N là Sr,CSrCl2
=0,08MC M lag Mg ,N là Ca ,CCaCl2
= 0,05MD M là Ca ,N là Sr ,CSrCl2
=0,06MCâu hỏi 175 250ml dung dịch A chứa Na2
CO3
và NaHCO3
khi tác dụng với H2
SO4
dư cho ra 2,24l CO2
(đktc) .500ml dung dịch A với CaCl2
dư cho ra 16 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A .Cho Ca=40A CNa2CO3
= 0,08M, CNaHCO3
= 0,02M B CNa2CO3
= 0,04M, CNaHCO3
= 0,06M C CNa2CO3
= 0,16M, CNaHCO3
= 0,24M D CNa2CO3
= 0,32M, CNaHCO3
= 0,08M Câu hỏi 176 Cho 2 phản ứng :