VẠM VỠ, TRUNG THỰC, ĐÔN HẬU, TẦM THỚC, MẢNH MAI, BÉO, THẤP, TRUNG THÀNH, GẦY, PHẢN BỘI, KHOẺ, CAO, YẾU, HIỀN, CỨNG, RẮN, GIẢ DỐI

Bài 4: Cho một số từ sau:vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thớc, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng, rắn, giả dối.Hãy:a) Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm, đặt tên cho từng nhóm.b) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.