VẠM VỠ, TRUNG THỰC, ĐÔN HẬU, TẦM THƯỚC, MẢNH MAI, BÉO THẤP,TRUNG THÀNH, GẦY, PHẢN BỘI, KHOẺ, CAO, YẾU, HIỀN, CỨNG RẮN, GIẢ DỐI

Bài 8: Cho 1 số từ sau: vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo thấp,trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.Hãy:a. Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào 2 nhóm và đặt tên cho từng nhóm.b. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.