BÀI 4. (3 ĐIỂM) TỚNH CHU VI HỠNH CHỮ NHẬT A N B KTRANG CHỦ

1 ) = 0

Vậy giỏ trị biểu thức: ( 1999 x 1998 + 1998 + 1997) x ( 1 +

2

3

Cõu 2: (2điểm)

2 là: 11 – 2 = 9

Hiệu của mẫu số và tử số của phõn số

11

2 với cựng một số thỡ ta được phõn số mới cú hiệu của mẫu

Khi cộng thờm vào mẫu số và tử số của phõn số

số và tử số vẫn bằng 9.

6 nờn ta cú:

Vỡ phõn số mới rỳt gọn thỡ bằng

7

Tử số:

Mẫu số : 9

Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 6 = 1 (phần)

Tử của phõn số mới là: 9 x 6 = 54

Mẫu của phõn số mới là 9 x 7 = 63

54

Phõn số mới là

63

Số tự nhiờn phải tỡm là 54 – 2 = 52 ( hoặc 63 – 11 = 52)

Vậy số phải tỡm là 52

Cõu 3: (2điểm)

C. 14 giờ kộm 20 phỳt.

Cõu 4: (3điểm)

Cỏch 1:

Cạnh hỡnh vuụng ABCD là: 5 + 8 = 13 (cm) Giải

Diện tớch hỡnh chữ nhật nhỏ là: 5 x 8 = 40 (cm

2

)

Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là: 13 x 13 = 169 (cm

2

)

Diện tớch hỡnh vuụng MNPQ là: 169 – (40 x 4) = 9 (cm

2

)

Cỏch 2:

Cạnh hỡnh vuụng MNPQ là: 8 – 5 = 3 (cm)

Diện tớch hỡnh vuụng MNPQ là: 3 x 3 = 9 (cm

2

)

A

B

8cm

M N

5cm

P

Q

C

D

Cõu 5: (1điểm)

Số học sinh nam của lớp học đú là: Giải

100

%

18x = 30 (học sinh)

60

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22)

Mụn Toỏn Lớp 5

( Thời gian làm bài 60 phỳt )