GHI THEO BẢNG.GIỎ TRỊ CỦA CHỮ SỐ 5 - NHẬN XỘT.TRONG MỖI SỐ SAU.- CHUẨN...

2.1, GTB:

- GV nờu nhiệm vụ tiết học

- Lớp nghe

(10’)

* So sỏnh cỏc

- Cỏch so sỏnh 2 STN bất kỡ:

số tự nhiờn:

+ Yờu cầu so sỏnh 2 số: 99 và 100.

+ H Sso sỏnh: 99 < 100,

nờu rừ cỏch so sỏnh

+ Yờu cầu so sỏnh 2 số: 123 và 456.

+ HS so sỏnh: 123 < 456,

GV túm lại 3 trường hợp:

- Lớp nghe, nhận biết:

* Số cỏc chữ số khụng bằng nhau.

* Số nhiều chữ số hơn thỡ

lớn hơn.

* Chữ số bằng nhau, cỏc hàng khụng

* So sỏnh lần lượt cỏc

hàng, bắt đầu từ hàng

bằng nhau.

cao nhất: c/s hàng nào

lớn hơn thỡ lớn hơn.

* Chữ số bằng nhau, cỏc hàng bằng

* Hai số đú bằng nhau.

nhau

- So sỏnh 2 số tự nhiờn trong dóy số

và trờn tia số:

+ HS so sỏnh: 5 < 7.

+ Hóy so sỏnh 5 và 7?

+ Vị trớ của 5 và 7 trong

+ Vị trớ của 5 và 7 trong dóy số tự

nhiờn như thế nào?

dóy số tự nhiờn: 5 đứng

GVnờu: Số đứng trước bộ hơn số

trước 7.

đứng

sau

- Vẽ tia số, biểu diễn số tự nhiờn trờn

tia số.

+ H Sso sỏnh: 4 < 10.

+ So sỏnh 4 và 10.

+ trờn tia số số 4 gần gốc

+ Trờn tia số, số nào gần gốc 0 hơn,

0 hơn so với số 10.

số nào xa gốc 0 hơn?

GV nờu: Số nào gần điểm gốc thỡ số

đú bộ hơn

* Gv kết luận: Luụn thực hiện

được phộp so sỏnh với 2 số tự

nhiờn bất kỡ.

(4’)

- HSxếp thứ tự cỏc số tự

- GV nờu yờu cầu, viết bảng: 7 698;

* Xếp thứ tự

7 968; 7 869.

nhiờn.

cỏc STN:

+ Xếp cỏc số đú theo thứ tự từ bộ đến

+ 7 698; 7 869; 7 968.

lớn?

+ 7 968; 7 869; 7 698.

+ Xếp cỏc số đú theo thứ tự từ lớn

đến bộ?