ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT.1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHƯƠ NG 3TT...
Chương 3: Động học lưu chất.
1 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chươ ng 3
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 Đường dịng trùng với quĩ đạo khi:
A
a) Chuyển động khơng phụ thuộc thời gian b) Chuyển động cĩ xốy
c) Chuyển động phụ thuộc thời gian d) Chuyển động cĩ thế
2 Đường dịng là :
a) Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng
D
b) Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu
c) Đường biểu diễn vận tốc trong dịng chảy
d) Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nĩ tiếp tuyến với nĩ
3 Đường dịng trong dịng chảy đều:
a) Luơn luơn vuơng gĩc với mặt cắt ướt đi qua nĩ
b) Luơn luơn song song với nhau
c) Luơn luơn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc
d) Các đáp án kia đều đúng
4 Dịng chảy đều là:
a) Vận tốc khơng đổi trên mặt cắt bất kỳ
C
b) Lưu lượng khơng đổi dọc theo dịng chảy
c) Phân bố vận tốc trên mặt cắt ướt khơng đổi dọc theo dịng chảy
d) Vận tốc khơng đổi trên một mặt cắt ướt
5 Chuyển động dừng là chuyển động mà:
a) Các thơng số của dịng chảy tại vị trí quan sát cố định luơn phụ thuộc vào t
b) Vận tốc tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t cịn áp suất tại vị trí quan sát cố
định khơng phụ thuộc vào t
c) Vận tốc và áp suất tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t, cịn khối lượng riêng
khơng phụ thuộc vào t
d) Vận tốc, áp suất và khối lượng riêng tại vị trí quan sát cố định khơng phụ thuộc vào
thời gian t
6 Dịng chảy một chiều là:
a) Dịng chảy bỏ qua sự thay đổi của các thơng dịng chảy theo phương vuơng gĩc với
dịng chảy
b) Dịng chảy cĩ đường dịng là những đường thẳng
c) Dịng chảy đều ổn định
d) Dịng chảy đều
7 Dịng nước cĩ lưu lượng Q = 6 m
3
/s, lưu lượng M (kg/s): A
a) 6000 b) 5000 c) 49050 d) 58860
8 Dịng chất lỏng cĩ lưu lượng Q = 4 m
3
/s, lưu lượng G (N/s):
a) Khơng xác định được b) 4000 c) 49050 d) 9810
9 Bán kính thủy lực R
h
bằng :
a) a/4 trong trường hợp dịng chảy cĩ áp trong ống vuơng cĩ cạnh là a
b) d/4 trong trường hợp dịng chảy cĩ áp trong ống trịn
c) Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt
10 Dịng chảy cĩ áp trong ống trịn cĩ bán kính của ống r
0
= 60mm, bán kính thủy lực R
h
bằng:
a) 60 mm b) 15 mm c) 30 mm d) Chưa xác định được
11 Cho dịng chất lỏng khơng nén được chuyển động dừng, ta cĩ:
a) Q = const, với Q là lưu lượng thể tích
b) M = const, với M là lưu lượng khối lượng
c) G = const, với G là lưu lượng trọng lượng
12 Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:
a) Lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dịng chảy
B
udS với S là một mặt cắt ướt của dịng chảy
b) Q= ∫
S
c) Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
d) Khơng cĩ đáp án chính xác
13 Phương trình liên tục được xây dựng từ:
a) Định luật bảo tồn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo tồn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo tồn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo tồn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
14 Trong phương trình liên tục dưới dạng vi phân ∂ ρ
∂ t +div ( ρ ⃗ u)=0 nếu chất lỏng
chuyển động ổn định (dừng) thì :
a) div ( ⃗ u)=0 b) div ( ρ u)= ⃗ 0 c) ∂ ρ
∂ t = 0 d) Các đáp án kia
đều đúng
15 Phương trình vi phân liên tục của dịng chất khí chuyển động ổn định (dừng):
a) div ( ⃗ u)=const b) div ( ρ u)=0 ⃗ c) ∂ ρ
∂ t +div ( ρ ⃗ u)=0 d)
∂ ρ
∂ t = 0
16 Cho dịng chất lỏng khơng nén được, chuyển động ổn định, với điều kiện nào của a, b, c C
thì cĩ thể tồn tại dịng chảy cĩ: u
X
= ax + by u
y
= cy + bz u
Z
= az + bx
a) c = 2a, ∀ b b) b = c/2, ∀ a c) a = -c/2, ∀ b d) ∀
(a,b,c)
17 Chuyển động của chất lỏng được cho trước bởi các thành phần vận tốc:
u
X
= ax + bt; u
y
= -ay + b; u
Z
= 0
a) Chuyển động trên khơng thể xảy ra b) Chuyển động trên là chuyển động dừng
c) Chuyển động trên là chuyển động khơng dừng d) Chưa đủ dữ liệu để xác định
18 Trong chuyển động ổn định:
a) Đường dịng trùng với quỹ đạo
b) Dạng của các đường dịng thay đổi theo thời gian
c) Các đường dịng song song với nhau
d) Đường dịng khơng trùng với quỹ đạo
19 Chuyển động cĩ xốy khi:
a) Các phần tử chất lỏng khơng tự quay quanh một trục tức thời đi qua bản thân nĩ
b) grad(u) = 0 c) rot u=2 ⃗ ⃗ ω ≠ 0 d) Khơng cĩ đáp án chính xác
20 Phương trình liên tục của chất lỏng chuyển động dừng chảy cĩ áp trong ống trịn cĩ
dạng:
a) Q = ρ vS b) ρ
1
S
1
= ρ
2
S
2
c) v
1
d
1
2
v
2
d
2
2
d) u
1
dS
1
=
u
2
dS
2
21 Trong trường hợp nào sau đây thì u
x
, u
y
, u
z
cĩ thể là thành phần vận tốc của một dịng
chảy khơng nén được (a, b, c, d là các hằng số):
a) u
x
= -dx + b; u
y
= -ay + c; u
z
= d b) u
x
= a + bx; u
y
= cy + d; u
z
= cy + x
c) u
x
= -ax + b; u
y
= ay + c; u
z
= c d) u
x
= -ax + b; u
y
= -ay + c; u
z
= cz
22 Một chuyển động cĩ vec tơ vận tốc ⃗ u=2 x
2
i −4 xy \{ ⃗ ⃗ j + xy \{ ⃗ k , đây là:
a) Chuyển động chất lỏng khơng xốy, ổn định
b) Chuyển động chất lỏng xốy, ổn định
c) Chuyển động chất lỏng xốy, khơng ổn định
d) Khơng phải là chuyển động của một chất lỏng
23 Dịng chảy trong một kênh hình chữ nhật cĩ bề rộng đáy b và chiều sâu cột nước là h.
Bán kính thủy lực là R là:
a) R= bh
2(b+ h )
( b+h) . b) R= bh
h
b
c) R= bh
b+ 2h . d) Khơng đủ số liệu tính.
24 Dịng chảy cĩ áp trong ống trịn, nếu đường kính d
1
= 2 d
2
; thì vận tốc v
2
bằng:
a) 4 v
1
b) 2 v
1
c) 1/4 v
1
d) 1/2 v
1