BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆUI. MỤC TIÊU CỦA BÀI

1. Các khái niệm:những yêu cầu khai thác thông tin, bằng a. Mẫu hỏi (truy vấn):cách đặt câu hỏi (truy vấn):Trong CSDL chứa các thông tin về đối tượng ta đang quản lý. Dựa vào nhu cầu Tìm kiếm học sinh theo mã học sinh? Tìm kiếm những học sinh có điểm trung thực tế công việc, người lập trình phải bình cao nhất lớp? Tổng số hàng hóa tính biết cách lấy cách thông tin ra theo yêu bằng tiền đã nhập trong tháng ?...Tiếp cầu nào đó. Access cung cấp công cụ để tự động hóa việc trả lời các câu hỏi do theo yêu cầu này người lập trình sử dụng chính người lập trình tạo ra. ngôn ngữ lập trình để đón nhận truy vấn và thực hiện truy xuất dữ liệu cho kết xuất lên màn hình hoặc in ra giấy.* Tác dụng của mẩu hỏi:- Sắp xếp các bản ghi- Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó- Chọn các trường hiển thị trong danh sách- Tính tóan các trường mới- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ các Table có quan hệ.b. Biểu thức trong Access:Để thực hiện các tính tóan và kiểm tra các điều kiện, ta phải biết cách viết các biểu thức đó. Các biểu thức trong Access là:Biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic:- Các phép tóan được sử dụng trong Access để viết biểu thức:o Phép toán số học: +,-,*,/o Phép toán so sánh: <, >, <=,>=,=,<> (không bằng)o Phép toán Lôgic: AND (và), OR (hoặc), NOT (phủ định).o Phép toán ghép chuổi: &Ví dụ: [HO_DEM]&” “&[TEN], ghép trường [HO_DEM] và trường [TEN]- Các toán hạng được viết trong biểu thức :o Tên trường: được viết trong cặp dấu [ ]Ví dụ: [HODEM], [TEN]...o Hằng số: 200, 12...o Hằng văn bản (các ký tự) phải được viết trong cặp dấu kép “ “ Vdụ: “Nam” , “Giỏi”o Các hàm số: như SUM, AVG...Ví dụ: SUM([THANHTIEN]): để tính tổng cột thành tiền- Các hàm số trong Access:Hàm số trong Access dùng để tính tóan các dữ liệu trên trường chỉ định. Một số hàm thông dụng để tính tóan trên trường có dữ liệu số như sau:SUM: Tính tổng giá trị số trên trường chỉ định.AVG: Tính giá trị trung bình các giá trị số trên trường chỉ định.MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất của các số nằm trên trường chỉ định.MAX: Tìm giá trị lớn nhất của các số COUNT: Đêm các ô khác rỗng nằm trên trường chỉ địnhROUND(a,n): làm tròn biểu thức số :a, đến n số lẻ.Ví dụ về các biểu thức:Biểu thức ghép chuỗi: [HO_DEM] & “ “&[TEN]Biểu thức số học : [SO_LUONG] * [DON_GIA] → để tính thành tiền (2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5 → để tính điểm trung bìnhBiểu thức điều kiện: “Giỏi” OR “Khá” → để lọc ra danh sách học sinh Giỏi hoặc KháBiểu thức Lôgic : [TOAN]>=0 AND [TOAN]<=10 → dùng kiểm tra dữ liệu nhập vào cột điểm sao cho điểm thuộc thang 10 điểm.Ví dụ về cách sử dụng hàm số: ROUND((2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/5,1) → làm tròn biểu thức trong ngoặc đến 1 số lẻ.Chú ý : Phân biệt hai cách viết sau đây :(2*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC])/52*[TOAN]+2*[VAN]+[TIN_HOC]/5* Hoạt động 2. Hướng dẫn HS tạo liên kết giữa các bảng.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung