3 : 0,5 = 6 giờ
Thực hiện
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Chú ý
HSGK
làm thêm
BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Diện tích xung quanh 4 tường:
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
(6 + 4,5) x 2 x4 = 84 m
2 Diện tích cần quét vơi:
BT1: Dành cho HSG - K
84 + 6 x 4,5 – 8,5 = 102,5 m
2Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
C.Củng cố - dặn dị: (3 phút)
-3-4HSTBY nêu lại các quy tắc và cơng thức tính diện tích, thể tích HHCN, HLP.
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dạy: 26/4/20....
TUẦN 33
Tiết 162 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Biết tính thể tích, diện tích các hình đã học trong các trường hợp đơn giản.
- HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (38 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : Diện tích căn phịng: 79,8m
2; Diện tích quét vơi: 98,2m
2BT2: Thể tích hộp: 3375m
3; Diện tích các mặt quét sơn: 15 x 15 x 5 = 1125m
2B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
Học sinh chú ý
HĐ2.Củng cố kiến thức (BT1) – (15
phút)
MT:Biết tính diện tích, thể tích HHCN,
HSTBY
-3-4HS Thực hiện
HLP
a/ HLP: S
xq = 576cm
2; V =
nêu
Bạn đang xem 3 : - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán