CÂU 3 TRONG KHE HỞ Ở GIỮA HAI CỰC TRÒN (BÁN KÍNH R=5CM) CỦA MỘT NAM CH...

10

/

v

=

m s

(xem hình vẽ). Biết rằng

E

0

thanh dài 2R và hai ñầu của nó ñược nối bằng các dây dẫn mềm với một

mạch gồm một nguồn ñiện có s.ñ. ñ. E

0

= 0,5V, và hai ñiốt C

1

và C

2

sẽ phát

quang khi hiệu ñiện thế

U

0, 25

V

và có cực tính xác ñịnh như chỉ ra trên

hình vẽ. Coi rằng ban ñầu thanh tiếp xúc với vòng tròn (tức là bắt ñầu

chuyển ñộng cắt ngang các ñường sức từ). Hãy xác ñịnh ñiện áp

U t

( )

trên

các quang ñiốt và tìm các thời ñiểm mà tại ñó các ñiốt này sáng và tắt trong

suốt khoảng thời gian thanh chuyển ñộng trong từ trường (

0

≤ ≤

t

2 / )

R v

.

Dựng phác ñồ thị của hàm

U t

( )

và chỉ ra trên ñó khoảng thời gian tắt của các

ñiốt C

1

và C

2

.

Bài giải

Khi thanh chuyển ñộng trong từ trường,

trong thanh xuất hiện s.ñ.ñ. cảm ứng

φ

|E

|=

. ðộ lớn của s.ñ.ñ này phụ thuộc

t

thời gian. Dấu của E

có thể ñược xác

ñịnh dựa vào biểu thức của lực Lorentz

hoặc từ ñịnh luật cảm ứng ñiện từ của

Faraday. Tóm lại, ta thu ñược sơ ñồ mạch

ñiện kín tương ñương như trong hình 2.

Lưu ý rằng E

và E

0

mắc xung ñối nhau.

E

C

Ư

E

0

Bây giờ ta tìm sự phụ thuộc của E

vào

thời gian.

Hình 2

Theo ñiều kiện ban ñầu, thanh tiếp xúc với biên của vùng có từ trường Tới

thời ñiểm

t , nó di chuyển ñược khoảng cách

CD

=

vt

(xem hình 3). Dùng

hình học dễ dàng tính ñược dây cung AB:

AB

=

2

AD

=

2

R

2

(

R

vt

)

2

=

2

vt

(

2

R

vt

)

. (1)

Hình 3

ðộ biến thiên từ thông trong thời gian

t

bằng

∆ =

φ

B AB v t

.

.

. Từ ñây ta tìm

ñược

|E

|

=

2

Bv vt

(

2

R

vt

)

. (2)

Dễ dàng thấy rằng s.ñ.ñ cảm ứng ñạt cực ñại khi

t

=

R v

/

, và

|E

|

max

=

2

BvR

=

1

V

.

Từ ñó

U t

( )

=

E

0

2

Bv vt

(

2

R

vt

)

.

ðồ thị U = U(t) có thể vẽ phác như ở hình 4.

Hình 4

Từ ñồ thị ta thấy quang ñiốt C

2

sẽ phát sáng khi

U

0, 25

V

(theo ñề bài), tức

là trong 2 khoảng thời gian

[ ]

0,

t

1

[

t t

4

,

0

]

trong ñó

t

0

=

2 /

R v

. Còn quang

ñiốt C

1

sẽ phát sáng khi

U

≤ −

0, 25

V

, tức là trong khoảng thời gian

[

t t

2

,

3

]

.

Bây giờ chúng ta sẽ tìm các thời ñiểm

t

1

t

2

. Các thời ñiểm

t

3

t

4

cũng

sẽ tìm ñược từ tính ñối xứng của ñồ thị:

t

3

= −

t

0

t

2

,

t

4

= −

t

0

t

1

. Từ ñồ thị ta thấy

t

1

t

4

là nghiệm của phương trình sau:

2

2

0, 25

1

=

=

,

E

0

1,4

(

1,4

)

Bv vt

R

vt

4

2

1

E

R

E

2

2

0

2

1

4

1

0

2

2

4

2

=

+

=

.

hay

t

t

Rvt

v t