TRANG BỊ (VŨ KHÍ/ THIẾT BỊ) - LOAD (V)

18. A - arm (v): trang bị (vũ khí/ thiết bị) - load (v): lên đạn; tải - grant (v): ban cho - stock (v): cất trữ (hàng hoá) ―… each armed with sensor equipment and a mobile phone.‖ ―… mỗi con được trang bị thiết bị cảm biến và một chiếc điện thoại di động.‖

>> Truy cập https://traloihay.net để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 9