( 4 ĐIỂM )A/ CÓ BỐN DUNG DỊCH
Câu 2 ( 4 điểm )
a/ Có bốn dung dịch: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, HCl, NaCl đựng trong từng lọ riêng biệt bị mất
nhãn. Hãy trình bày phơng pháp hoá học để nhận ra mỗi lọ.
b/ Từ các hoá chất sau: KClO
3
, MnO
2
, quặng piris và nớc (các chất xúc tác và các
điều kiện cần thiết coi nh đầy đủ) hãy viết các PTHH điều chế khí Clo. Oxi, Axit Clohiđric
và axit sunfuric
Phần
Đáp án
Điểm
a
- Tách ở mỗi lọ một ít dung dịch chứa vào từng ống nghiệm riêng biệt và
đánh dấu.
0,25
0,5
- Lấy bốn mảnh giấy qúi tím nhúng lần lợt vào dung dich trong từng ống
nghiệm: hai ống nghiệm làm quì tím chuyển sang màu đỏ là H
2
SO
4
và HCl;
hai ông nghiệm không làm quì tím chuyển màu là Na
2
SO
4
và NaCl
- Nhỏ và giọt dung dich BaCl
2
vào mỗi ông nghiệm: Trong nhóm gồm
H
2
SO
4
và HCl, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng đục thì dung dịch
ban đầu là H
2
SO
4
, ống nghiệm còn lại không có hiện tợng gì xảy ra thì ban
đầu là dung dịch HCl
- Làm tơng tự nh vậy nhận đợc dung dịch Na
2
SO
4
và NaCl
0,25
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
↓
+ 2NaCl
2
Điều chế khí O
2
: 2KClO
3
→
t
0
2KCl + 3O
2
0,25
0,75
Điều chế H
2
SO
4
: 4FeS
2
+ 11O
2
→
t
0
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2
→
450
0
C V O
,
2 5
2SO
3
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
Điều chế axit HCl: H
2
SO
4đặc
+ 2KCl
→
K
2
SO
4
+ 2HCl
↑
- Hoà tan HCl vào H
2
O đợc dung dịch axit HCl
Điều chế khí Cl
2
: 4HCl + MnO
2
→
t
0
MnCl
2
+ Cl
2
↑
+ 2H
2
O
0,5