( 4 ĐIỂM )A/ THẢ 4,6 GAM NA VÀO 200 ML DUNG DỊCH ALCL3 0,3M THOÁT...

Câu 5( 4 điểm )

a/ Thả 4,6 gam Na vào 200 ml dung dịch AlCl

3

0,3M thoát ra khí A, thu đợc kết tủa

B. Nung nóng B đến khối lợng không đổi cân đợc a gam. Viết các PTHH xảy ra và tính a.

b/ Sục từ từ 0,896 lít khí CO

2

vào 400 ml dung dịch Ca(OH)

2

0,075M. Tính số gam

kết tủa và nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch thu đợc sau phản ứng. Cho rằng thể

tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Phần

Đáp án

Điểm

a

- Theo đề bài ta có:

4,6

n

=

=

mol

;

n

AlCl

3

=

0, 2.0,3 0,06(

=

mol

)

0,25

0, 2(

)

Na

23

0,25

Các PTHH : 2Na + 2H

2

O

2NaOH + H

2

(1)

Mol: 0,2 0,2 0,2 0,1

0,5

3NaOH + AlCl

3

Al(OH)

3

+ 3NaCl (2)

Trớc PƯ: 0,2 0,06

T/G PƯ : 0,18 0,06

Sau PƯ : 0,02 0 0,06 0,18

NaOH + Al(OH)

3

NaAlO

2

+ 2H

2

O (3)

Trớc PƯ: 0,02 0,06

T/G PƯ : 0,02 0,02

Sau PƯ : 0 0,04 0,02 0,04

2Al(OH)

3

→

t

0

Al

2

O

3

+ 3H

2

O (4)

0,25

Mol: 0,04 0,02

- Từ (4) ta có: a =

m

Al O

=

=

g

0,25

2 3

0,02.102 2,04( )

b

- Theo đề bài ta có:

0,896

0,04(

)

n

CO

=

=

mol

;

n

Ca OH

(

)

2

=

0, 4.0,075 0,03(

=

mol

)

22, 4

2

n

=

0,04

CO

n

0,03

; vì 1 <

0,04

0,03

< 2⇒

sau phản ứng tạo CaCO

3

(OH

Ca

)

và trong dung dịch thu đợc có Ca(HCO

3

)

2

. Gọi x, y mol lần lợt là số mol

của CaCO

3

và Ca(HCO

3

)

2

(x,y > 0)

Các PHPƯ: CO

2

+ Ca(OH)

2

CaCO

3

+ H

2

O (1)

Mol : x x x

2CO

2

+ Ca(OH)

2

Ca(HCO

3

)

2

(2)

Mol : 2y y y

- Từ (1) và (2)

n

CO

2

= +

x

2

y

=

0,04(*)

n

Ca OH

(

)

2

= + =

x y

0,03(2*)

- Giải hệ PT gồm (*) và (2*) ta đợc x = 0,02; y = 0,01

0,25

Vậy

m

CaCO

3

=

0,02.100 2(gam)

=

0,025

C

M

Ca(HCO

3

)

2

=

0,01

0, 4

=

M