2). KHẲNG ĐỊNH NÀO SAU ĐÂY ĐÚNG
2
). Khẳng định nào sau đây đúng ?
cùng phương với CDA.AB
B. AB CDD. Kết quả khác C. ABCDBài tập 9: Cho
ABCvới A(1; 4), B(3; 2), C(5; 4). Chu vi
ABC bằng bao nhiêu? A. 4 2 2 B. 4 4 2 C. 8 8 2 D. Kết quả khác Bài tập 10: Gọi G là trọng tâm
ABC đều có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
2
GA GB a1
2
A..
1
2
D. Kết quả khác.
2
AC CB
a
. 6AB AC
2
a
B. C. Bài tập 11: Cho a
1; 2 ,
b
4;3 ,
c
2;3
. Giá trị của biểu thức a b c
là: A. 18 B. 0 C. 28 D. 2 Bài tập 12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.AB AC
.
a
2
B.
AC CB
.
a
2
C. AB CD. a2
D.AB AD
.
0
Bài tập 13: Tích vô hướng của 2 vec tơ được xác định bởi hệ thức :
a)
a
b
a
.
.
.
cos
,
a
.
.
sin
,
b)
c)
a
.
.
.
cos
,
d)
a
.
.
cos
,
Bài tập 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2 , BC = 4 . Tích vô hướngBA.
BC
bằng : a) – 4 b) 4 c) 8 d) – 8 Bài tập 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tích vô hướngAB.
BC
bằng :)
1
1
a
d
a
)
3
a)2
c
a
d