46 GAM KIM LOẠI. NỒNG ĐỘ MOL/ LÍT CỦA DUNG DỊCH HNO3 LÀ A. 3,5M. B....
1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/ lít của dung dịch HNO
3
là A. 3,5M. B. 2,5M. C. 3,2M. D. 2,4M. Hướng dẫn giải Vì sau phản ứng cịn 1,46 gam Fe nên sau phản ứng chỉ thu được Fe2+
. Quy đổi hỗn hợp Z thành hỗn hợp Z’ gồm Fe và O. Đặt a và b lần lượt là số mol của Fe và O tham gia phản ứng, ta cĩ:
56a 16b 18,5 1,46 17,04
a 0,27
Bả
o toà
n electron: 2a 2b 3.0,1
b
0,12
n
4n
2n
4.0,1 2.0,12 0,64mol
C
3,2M .
HNO
NO
O (oxit )
M (HNO )
3
3
Ví dụ 22:
Hồ tan hồn tồn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3
(dư) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2
và NO, cĩ tỉ khối hơi so H2
bằng 17. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ca. Đặt a và b lần lượt là số mol của NO và NO2
, ta cĩ: 12
n
a b
0,4
a 0,3
hh
m
30a 46b 17.2.0,4
b
0,1
n
2
32
n
0,3.3 0,1.1
M
32n
M là
Cu .
M
M
64
Ví dụ 23:
Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch chứa KNO3
0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 8,96 lít.n
0,1mol; n
0,2mol; n
0,1mol.
Cu
H
NO
3
Khi cho chất khử tác dụng với hỗn hợp gồm muối nitrat(NO )
3
và HCl hoặc H2
SO4
lỗng ta nên viết phản ứng dưới dạng ion.
2
3Cu
8H
2NO
3Cu
2NO
4H O
3
2
0,2mol
0,05mol
V
1,12 (lít) .
NO
(Vìn
NO
3
n
Cu
n
H
nên phản ứng tính theo lượng H+
.)2
3
8
Ví dụ 24:
Hồ tan hồn tồn 3,28 gam hỗn hợp Fe và R cĩ hố trị II bằng dung dịch HCl (dư) được 2,464 lít H2
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3
lỗng thì thu được 1,792 lít khí NO (đktc). Kim loại R là A. Pb. B. Mg. C. Cu. D. Zn. Đặt a và b lần lượt là số mol của Fe và R, theo bảo tồn electron ta cĩ: 13