0,18 0,063A 2N 2N A 0,08.3CO SO22 24 0,08 B 400 0,02 BẢO TỒN N...

2.0,18 2.0,06

3a 2n

2n

a

0,08.

3

CO

SO

2

2

24

0,08

b

400

0,02

Bảo tồn nguyên tố Fe, suy ra:

2

0,08.56

%m

100%

58,33%.

Fe

0,08.56 0,02.160

Ví dụ 44:

Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian chuyển thành hỗn hợp A cĩ khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H

2

SO

4

đậm đặc, nĩng thu được 6,72 lit khí SO

2

( đktc). Khối lượng a gam là: A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam. Hướng dẫn giải Tĩm tắt đề bài:







Fe

0,3mol SO

O

H SO đặ

c, nó

ng, dư

2

a gam Fe

75,2 gam A

2

2

4



Fe O

Fe

x

y

Bảo tồn electron cho cả quá trình phản ứng, ta cĩ:

 

 

 

a

a

7,52 a

3

4n

2n

3

4

2.0,3

a 56 gam .

O

SO

56

56

32

2

2

Ví dụ 45:

Để m gam bột sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp các chất rắn. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp đĩ bằng dung dịch HNO

3

thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là : A. 10,08 gam. B. 1,08 gam. C. 5,04 gam. D. 0,504 gam. 25







Fe

0,05mol NO

O

m gam Fe

6 gam

2

HNO dư

3

m

4n

3n

Bảo tồn electron cho cả quá trình phản ứng, ta cĩ:

56

O

2

NO

 

 

m

6 m

3

4

3.0,05

m

5,04 gam .

56

32

Ví dụ 46:

Cho 16,2 gam kim loại M, hố trị n tác dụng với 0,15 mol O

2

. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hồ tan hồn tồn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H

2

(đktc). Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Zn.







0,6mol H