MỘT ĐỒNG HỒ QUẢ LẮC CHẠY ĐÚNG GIỜ TRÊN MẶT ĐẤT Ở NHIỆT ĐỘ 250C

Câu 172: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25

0

C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc

là  = 2.10

-5

K

-1

. Khi nhiệt độ ở đĩ 20

0

C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy như thế nào ?

A. chậm 8,64s. B. nhanh 8,64s. C. chậm 4,32s. D. nhanh 4,32s.

*Câu 174. Tại một vị trí trên xích đạo, đồng hồ chạy đúng ở mặt đất cĩ nhiệt độ t

1

 25

0

C . Đem đồng hồ

lên cao 3,2km, cĩ nhiệt độ t

2

 5

0

C . Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là   4.10

5

K

1

. Mỗi ngày

đêm, đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Chọn đáp án đúng:

A. Nhanh 8,64s B. Chậm 8,62s C. Chậm 4,21s D. Nhanh 4,21s

*Câu 175. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, cĩ g = 9,86m/s

2

và ở nhiệt độ t

10

= 30

0

C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại cĩ hệ số nở dài là  = 2.10

-5

K

-1

. Đưa đồng hồ lên cao

640m so với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở

độ cao ấy bằng

A. 15

0

C. B. 10

0

C. C. 20

0

C. D. 40

0

C.

*Câu 176: Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế

nào để đồng hồ chạy đúng ?

A. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng. B.Giảm 0,3% độ dài hiện trạng .C. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng.D. Tăng

0,3% độ dài hiện trạng

*Câu 177: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi ở trên mặt đất. Hỏi khi đem lên mặt trăng mỗi ngày đồng

hồ chayh nhanh hay châm bao nhiêu, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và

bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ khơng đáng kể:

A .12 h 20‘ B.8 h30‘ C.14h 20‘ D. 13h

*Câu 178: Gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên Trái Đất 6 lần. Kim phút

của đồng hồ quả lắc chạy một vịng ở Mặt Đất hết 1 giờ. Nếu đưa đồng hồ trên lên Mặt Trăng, chiều dài quả

lắc khơng đổi, kim phút quay một vịng hết.

A. 6h. B. 1

6 h.

6 h. C. 2h 27 ph. D. 1

Dạng 3.Chu kì hiệu dụng (Chu kì dao động khi cĩ ngoại lực tác dụng)

Lực phụ khơng đổi thường là:

* Lực quán tính: F    ma

, độ lớn F = ma ( F   a

)

Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a   v

( v

cĩ hướng chuyển động)

+ Chuyển động chậm dần đều a   v

, độ lớn F = qE (Nếu q > 0   F   E

; cịn nếu q < 0  F   E 

* Lực điện trường:  F qE  

* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F 

luơng thẳng đứng hướng lên)

Trong đĩ: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.

g là gia tốc rơi tự do.

V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đĩ.

Khi đĩ: P    '   P F

gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (cĩ vai trị như trọng lực P 

  

' F

g g

gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.

  m

T l

Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đĩ: ' 2

'

g

Các trường hợp đặc biệt:

*  F

cĩ phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một gĩc cĩ: tan F

  P

+ g ' g

2

( ) F

2

cĩ phương thẳng đứng thì g ' g F

  m

+ Nếu  F

hướng xuống thì g ' g F

hướng lên thì g ' g F

  m

a. Ngoại lực là lực điện trường