NH N XÉT V NGH THU T XÂY D NG NHÂN V T, NGÔN NG , GI NG ĐI U...

Bài 4. Nh n xét v ngh thu t xây d ng nhân v t, ngôn ng , gi ng đi u đo n

trích?

G i ý tr l i :

ả ờ-

Xây d ng nhân v t theo ph ự ậ ươ ng th c 3: qua hành đ ng, c ch , l i nói, ít kh c ứ ộ ử ỉ ờ ắ

ho ngo i hình, l i càng ít đi sâu vào n i tâm. Tác gi ch k v nhân v t đ ạ ạ ạ ộ ả ỉ ể ề ậ ể

nhân v t t b c l tính cách, chi m c m tình – ghét n i ng ậ ự ộ ộ ế ả ơ ườ ọ i đ c.

-

Ngôn ng : m c m c, bình d , g n v i l i nói thông th ữ ộ ạ ị ầ ớ ờ ườ ng và mang màu s c ắ

đ a ph ị ươ ng Nam b . Nó có ph n thi u chau chu t, uy n chuy n nh ng phù ộ ầ ế ố ể ể ư

h p v i ngôn ng ng ợ ớ ữ ườ ể i k chuy n, r t t nhiên, d đi vào qu n chúng. Ngôn ệ ấ ự ễ ầ

ng đa d ng, phù h p v i di n bi n tình ti t. ữ ạ ợ ớ ễ ế ế

-

Gi ng đi u: thay đ i linh ho t, phù h p v i tình ti t truy n và tính cách nhân ọ ệ ổ ạ ợ ớ ế ệ

v t, đo n đ u tên t ậ ạ ầ ướ ng c ướ p kiêu căng, h ng hách, gi ng L c Vân Tiên đanh ố ọ ụ

thép, căm gi n; đo n sau L c Vân Tiên ân c n, Ki u Nguy t Nga m m m ng, ậ ạ ụ ầ ề ệ ề ỏ

ân tình.