MỘT SỐ LỆNH VỀ THƯ MỤCI.- THAY ĐỔI Ổ ĐĨA HIỆN HÀNH

CHƯƠNG 2: MỘT SỐ LỆNH VỀ THƯ MỤC

I.- THAY ĐỔI Ổ ĐĨA HIỆN HÀNH:

Cú pháp:

DRIVE:

Ví dụ:

A: (chuyển ổ đĩa hiện hành sang a:)

C: (chuyển sang ổ đĩa C:)

II.- DIR:

Cú pháp

DIR [drive:][path][dir-name/filename][/P][/W][/S][/A]

Công dụng:dùng để xem danh sách tập tin và thư mục con của một thư mục

− /P (page): dừng từng trang để xem. Khi xem xong nhấn phím bất kỳ để xem tiếp

− /W (width): xem danh sách tên theo hàng ngang, mỗi hàng 5 tập tin

− /S (sub-directory): xem danh sách tập tin của thư mục kể cả trong thư mục con

− /A (attribute): kể cả các tập tin có thuộc tính bất kỳ.

− /Ah (hidden): chỉ xem các tập tin có thuộc tính ẩn

− /Ar (read only): chỉ xem các tập tin có thuộc tính chỉ đọc

− /As (system): chỉ xem các tập tin có thuộc tính hệ thống

− /Aa (archive): chỉ xem các tập tin có thuộc tính lưu trữ

Ví dụ:

- Xem danh sách thư mục hiện hành: DIR

- Xem danh sách thư mục hiện hành của đĩa C: DIR C:

- Xem danh sách thư mục gốc A: với tập tin có thuộc tính bất kỳ:

DIR A:\/A

- Xem danh sách thư mục DOS của A: theo từng trang màn hình:

DIR A:\DOS/P

- Xem danh sách các tập tin có phần mở rộng là COM của thư mục A:\DOS:

DIR A:\DOS\*.COM

III.- CD (change directory)

CD [drive:][path][dir-name]

Công dụng:Thay đổi thư mục hiện hành

- Chuyển thư mục hiện hành sang thư mục DOS của A:\ :

CD A:\DOS

- Chuyển thư mục hiện hành sang thư mục NC của A:\ :

CD A:\NC

CD.. :trở về thư mục cha

CD\ : trở về thư mục gốc

IV. MD (make directory)

MD [drive:][path]<dir-name>

Công dụng: tạo thư mục con. Để tạo thư mục con ta phải tạo thư mục cha trước.

Ví dụ: tạo cấu trúc thư mục con cấp hai sau:

A:\

LY

HOA

TOAN

HINH

DAISO

LGIAC

DIEN

QUANG VOCO

HUUCO

MD A:\TOAN (tạo thư mục cha TOAN)

MD A:\TOAN\HINH (tạo thư mục HINH con của thư mục TOAN)

MD A:\TOAN\DAISO (tạo thư mục DAISO con của thư mục TOAN)

MD A:\TOAN\LGIAC (tạo thư mục LGIAC con của thư mục TOAN)

V.- TREE: ( TREE.COM)

TREE [drive:][path][dir-name][/F][|MORE]

Công dụng: xem cấu trúc cây thư mục

/F: kể cả tên tập tin trong mỗi thư mục

|MORE: dừng từng trang

TREE A:\ (xem cấu trúc thư mục gốc A:)

- Xem cấu trúc thư mục TOAN của A:, kẻ cả tập tin :

TREE A:\TOAN/F

VI.- RD (remove directory):

RD [drive:][path]<dir-name>

Công dụng:Xóa thư mục con.

Nguyên tắc xóa thư mục con:

* Thư mục phải tồn tại

* Thư mục đó không được hiện hành

* Thư mục đó phải rỗng.

Nếu không thỏa các điều kiện đó thì sẽ thông báo lỗi:

Invalid path, not directory or directory not empty

Ví dụ: Xóa thư mục TOAN của A:\

RD A:\TOAN\LGIAC

RD A:\TOAN\DAISO

RD A:\TOAN\HINH

RD A:\TOAN

VII.-DELTREE: ( DELTREE.EXE)

DELTREE[/Y] [drive:][path]<dir-name>

Công dụng :Xóa thư mục kể cả tập tin và thư mục con trong thư mục đó

/Y: đồng ý xóa thư mục (không hỏi Y/N)

Ví dụ: xoá thư mục TOAN của A:\

DELTREE A:\TOAN

Delete directory “TOAN” and its sub-directories [yn]

(chọn Y đễ xóa, N không xóa)

BÀI TẬP THỰC HÀNH

1. Trong thư mục A:\ có bao nhiêu thư mục và tập tin? Còn bao nhiêu bytes trống?

2. Dùng lệnh CD và lệnh DIR để xem trong mỗi thư mục con của A:\ có bao nhiêu

tập tin ?

3. Không dùng lệnh CD hãy thực hiện lại câu 2

4. Chuyển thư mục hiện hành vào A:\DOS. Sau đó xem trong thư mục này có bao

nhiêu tập tin:

a) Phần mở rộng là COM, EXE

b) Ký tự đầu là D, M, C, T

c) Ký tự thứ hai là O, E, C, I

d) Ký tự thứ ba là S, O, E

5. Tạo cấu trúc thư mục như sau:

\DATA

THVP

QUANLY

CANBAN

OFFICE QPRO

FOX DBASE

NC4

HDH

VNI

5

EXCEL

ACCESS

WORD FOX1 FOX2

6. Xem cấu trúc thư mục DATA

7. Xóa thư mục DATA